“Báo giá” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ
Trong làm ăn chúng ta thường hay gặp cụm từ báo giá. Vậy bạn có biết nghĩa của từ báo giá trong tiếng anh là gì không !?. Hãy cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé.
Báo giá tiếng Anh là gì?
Price quotation
■ Nghĩa tiếng Việt: Báo giá
■ Nghĩa tiếng Anh: Price quotation
(Nghĩa của báo giá trong tiếng Anh)
Từ đồng nghĩa với từ "báo giá trong tiếng anh"
Cost quotation
Ví dụ về từ vựng báo giá trong tiếng anh
- Cơ quan Liên hiệp quốc báo giá thực phẩm có thể tăng cao hơn nữa do tình trạng bất ổn ở Trung Đông và Bắc Phi.
- The UN agency warns food price quotation could spike even higher because of the unrest in the Middle East and North Africa.
- Dù ngày nào đó anh sẽ phải báo giá cả
- Though one day you'll pay the price quotation for it.
- Ông cho biết , thời gian báo giá một năm đã được đưa ra cho năm đầu tiên, với giấy phép thải khí thải trị giá 10 đô la một tấn , theo sau giá thả nổi cho đến tháng mười hai năm 2015
- A one-year price quotation would be introduced for the first year, he said , with carbon permits costing $ 10 per tonne , followed by a floating price until December 2015.
- Càng khó ăn cắp bao nhiêu, càng được báo giá cao bấy nhiêu.
- The harder it is to steal, the higher the price quotation.
- Báo giá nhu yếu phẩm như bánh mỳ
- When the price quotation of basic goods like bread are doubling every day.
- Nếu ông mua thường xuyên, tôi sẽ tính ông báo giá đặc biệt.
- If you buy from me regular, I'll give you a special price quotation.
- Bảng báo giá không dành cho những người yếu tim.
- The price quotation tag was not for the faint of heart.
- Ông không bán bởi báo giá cổ phiếu của Google giảm mạnh , mặc dù : các văn bản quản lý tiết lộ rằng Thiel đã cố định kế hoạch bán cổ phiếu vào ngày Facebook tiến hành DCK ngày 11 tháng 5.
- He did n't sell because of Google slumping stock price quotation, though : The regulatory form revealed that Thiel locked the sale plans in place on June 11 , the day of Google DCL
- Hắn đưa ra một price quotation quá cao.
- He offered an extremely handsome price quotation.
- In terms of accounting policies , firms using the last-in , first-outinventory cost valuation are more closely matching price quotation in an inflationary environment.
- Về mặt chính sách kế toán , các doanh nghiệp sử dụng phương pháp tính giá hàng tồn kho nhập sau xuất trước thì trong hoàn cảnh lạm phát , báo giá gần khớp với nhau nhiều hơn.
- Báo giá cho những vấn đề này.
- To try to put price quotation on these issues.
- Trong khi nhà đầu tư nhỏ lẻ có thể đang đánh giá năng lực quản trị tại công ty nọ , thì một máy tính lại có thể đang đánh giá toán học quá trình biến động báo giá cổ phiếu.
- While the retail investor might be evaluating the quality of the management at the company , a computer may be evaluating the mathematics of the price quotation history of the stock.
- Quá trình lập báo cáo tài chính và báo giá thay đổi
- Financial Reporting and Changing Price Quotation
- Ngân hàng nói khu vực Châu Á giàu tài nguyên đang hưởng lợi từ việc báo giá xăng dầu , khí đốt , kim loại , bông và vàng tăng lên.
- The bank says the resource-rich Asian region has been benefiting from high price quotation for oil and gas , metals , cotton and gold.
- Báo giá vàng từ mức dưới 600 đô trong thập kỷ trước , đã leo lên tới hơn 1.800 đô la một ounce do đầu tư mong muốn tìm kiếm an toàn trong kim loại quý này.
- Gold prices have climbed to more than $ 1,800 an ounce from less than $ 600 in the last decade, as investors sought safety in bullion.
- Nhưng thóc đó không rẻ, hạt giống có thể mắc gấp ba lần báo giá bình thường.
- But they were not cheap, seeds cost up to three times the normal price quotation.
- Họ treo bảng báo giá bán nhà với một giá nào đó.
- They put their house up for sale at a certain price quotation.
- Báo giá như thường lệ.
- For the usual price quotation
Trên đây là bài viết nghĩa của từ báo giá trong tiếng anh trong làm ăn, hợp đồng với người nước ngoài. Chúc các bạn học tốt!
Kim Ngân