Speech Recognition là gì và cấu trúc cụm từ Speech Recognition trong câu Tiếng Anh

Thời đại Công nghệ 4.0 đã phát triển vô cùng mạnh mẽ trong những năm gần đây, mở ra kỷ nguyên mới của sự ra đời những phát minh vĩ đại về công nghệ. Vậy thì bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về một từ vựng cụ thể liên quan đến chủ đề công nghệ thông tin trong Tiếng Anh, đó chính là “Speech Recognition”. Vậy “Speech Recognition” có nghĩa là gì trong Tiếng Anh? Nó được sử dụng như thế nào và có những cấu trúc ngữ pháp nào trong Tiếng Anh? StudyTiengAnh thấy nó là một loại từ khá phổ biến và hay đáng được tìm hiểu. Hãy cùng chúng mình đi tìm lời giải đáp trong bài viết dưới đây nhé. Chúc bạn học tốt nhé!

1. Speech Recognition Tiếng Anh là gì?

Trong Tiếng Anh, Speech Recognition có nghĩa là Nhận dạng tiếng nói

Từ vựng Speech Recognition trong Tiếng Anh có nghĩa là Nhận dạng tiếng nói - được định nghĩa trong từ điển Cambridge là khả năng diễn giải lời nói của thiết bị điện tử. Micrô ghi lại lời nói của một người và các thiết bị điện tử chuyển tín hiệu từ âm thanh tương tự sang âm thanh kỹ thuật số. Sau đó, dữ liệu âm thanh được phân tích bằng phần mềm, diễn giải âm thanh dưới dạng các từ riêng lẻ.

 

speech recognition là gì

(Hình ảnh minh họa Speech Recognition trong Tiếng Anh) 

 

2. Thông tin từ vựng:

- Từ vựng: Speech Recognition - 

- Cách phát âm:

- Từ loại: Danh từ

- Nghĩa thông dụng:

+ Nghĩa Tiếng Anh: Speech recognition refers to an electronic device's capacity to interpret spoken speech. A microphone captures a person's speech, and the electronics transform the signal from analog to digital audio. Following that, the audio data is analyzed by software, which interprets the sound as individual words.

+ Nghĩa Tiếng Việt: Speech Recognition đề cập đến khả năng diễn giải lời nói của thiết bị điện tử. Micrô ghi lại lời nói của một người và các thiết bị điện tử chuyển tín hiệu từ âm thanh tương tự sang âm thanh kỹ thuật số. Sau đó, dữ liệu âm thanh được phân tích bằng phần mềm, diễn giải âm thanh dưới dạng các từ riêng lẻ.

Ví dụ:

  • Could speech recognition make life easier for pilots?

  • Nhận dạng giọng nói có thể giúp cuộc sống của phi công dễ dàng hơn không?

  •  

  • By the time Glass goes into full production, there will be many more apps that make full advantage of its speech recognition, camera, and internet connectivity.

  • Vào thời điểm Glass đi vào sản xuất đầy đủ, sẽ có nhiều ứng dụng khác tận dụng tối đa khả năng nhận dạng giọng nói, máy ảnh và kết nối internet của nó.

  •  

  • His initial doctoral research was in the field of speech recognition, however it was never finished.

  • Nghiên cứu tiến sĩ ban đầu của ông là trong lĩnh vực nhận dạng giọng nói, tuy nhiên nó chưa bao giờ được hoàn thành.

  •  

2. Cấu trúc từ vựng Speech Recognition trong Tiếng Anh:

Từ vựng Speech Recognition được cấu tạo từ hai từ vựng riêng biệt là Speech và Recognition. Speech là danh từ được sử dụng để mô tả lối nói, khả năng hoặc hành động nói. Trong khi đó, Recognition là danh từ thể hiện sự công nhận, thừa nhận hoặc sự nhận ra một điều gì đó. Hãy cùng Studytienganh.vn tìm hiểu về một vài cấu trúc thú vị của 2 từ vựng này nhé!

Cấu trúc

Nghĩa

To alter something beyond (past) recognition

thay đổi vật gì không còn nhận ra được nữa

To win/receive recognition from the public

được mọi người/quần chúng thừa nhận

To make/deliver/give a speech

đọc/trình bày một bài diễn văn

Speech on/about something

bài diễn thuyết về cái gì

To express one’s thoughts by speech

dùng lời nói diễn đạt những suy nghĩ của mình

 

3. Cách sử dụng từ vựng Speech Recognition trong Tiếng Anh:

Theo nghĩa thông dụng của từ vựng Speech Recognition trong Tiếng Anh, từ vựng này được dùng dưới dạng Danh từ nhằm đề cập đến khả năng diễn giải lời nói của thiết bị điện tử. Micrô ghi lại lời nói của một người và các thiết bị điện tử chuyển tín hiệu từ âm thanh tương tự sang âm thanh kỹ thuật số.

 

speech recognition là gì

(Hình ảnh minh họa Speech Recognition trong Tiếng Anh)

 

Ví dụ:

  • Internal speech recognition research was conducted and executed for discrete word recognition, but it was never disclosed to the field.

  • Nghiên cứu nhận dạng giọng nói nội bộ đã được tiến hành và thực hiện để nhận dạng từ rời rạc, nhưng nó không bao giờ được tiết lộ cho lĩnh vực này.

  •  

  • It differs from other types of text input, such as handwriting and speech recognition.

  • Nó khác với các loại đầu vào văn bản khác, chẳng hạn như chữ viết tay và nhận dạng giọng nói.

  •  

  • Users can interact with the chatterbot by typing or by using a speech recognition engine.

  • Người dùng có thể tương tác với chatterbot bằng cách nhập hoặc bằng cách sử dụng công cụ nhận dạng giọng nói.

  •  

 5. Ví dụ Anh-Việt liên quan đến từ vựng trong Tiếng Anh:

speech recognition là gì

(Hình ảnh minh họa Speech Recognition trong Tiếng Anh)

 

  • Early attempts at speech recognition sought to achieve this inference deterministically using logical rules based on binary characteristics derived from p (t).

  • Những nỗ lực ban đầu về nhận dạng giọng nói đã tìm cách đạt được suy luận này một cách xác định bằng cách sử dụng các quy tắc logic dựa trên các đặc tính nhị phân có nguồn gốc từ p (t).

  •  

  • If transcripts were previously available, they were aligned to the audio stream; otherwise, speech recognition was used to generate an approximate transcript.

  • Nếu bản chép lời trước đây có sẵn, chúng sẽ được căn chỉnh với luồng âm thanh; mặt khác, nhận dạng giọng nói đã được sử dụng để tạo ra một bản chép lời gần đúng. 

  •  

  • In this experiment, the individuals who utilized the speech control had to go through speech recognition software training.

  • Trong thí nghiệm này, các cá nhân sử dụng điều khiển giọng nói phải trải qua đào tạo cách sử dụng phần mềm nhận dạng giọng nói.

  •  

  • In this study, a computer system that recognizes sounds using speech recognition software is employed.

  • Trong nghiên cứu này, một hệ thống máy tính nhận ra âm thanh bằng phần mềm nhận dạng giọng nói được sử dụng.

  •  

  • Despite much study on automatic speech recognition, the results have been disappointing.

  • Mặc dù có nhiều nghiên cứu về nhận dạng giọng nói tự động, kết quả đã gây thất vọng.

  •  

Vậy là chúng ta đã có cơ hội được tìm hiểu rõ hơn về nghĩa cách sử dụng cấu trúc từ Speech Recognition trong Tiếng Anh. Hi vọng Studytienganh.vn đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về Tiếng Anh. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật thành công.

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !