"Metric ton" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh
Khi bạn muốn tham gia vào các lĩnh vực thương mại quốc tế, hầu như ai cũng đều phải đối mặt với một số vấn đề về bất đồng ngôn ngữ đặc biết nhất là vốn từ Tiếng Anh , bất đồng tập quán, thói quen làm việc. Bên cạnh đó nổi bật hơn hết là sự khác nhau về các loại tiền tệ hay thậm chí là các đơn vị đo lường cực kì cơ bản nhưng bản thân mình lại không biết từ đó Tiếng Anh là gì, được vận dụng ra sao, ... Vì vậy, bạn cần thích nghi là điều mà tất cả những ai muốn tham gia vào thương mại quốc tế này là đều bắt buộc phải thực hiện nếu muốn việc kinh doanh của mình diễn ra một cách suôn sẻ và thuận lợi. Hôm nay mình sẽ mang đến một danh từ đơn vị đo lường đầu tiên “metric ton”. Các bạn cùng theo dõi bài viết này nhé. Chúc mọi người thành công!!!
metric ton trong tiếng Anh
1. “Metric ton” trong Tiếng Anh là gì?
Metric ton
Cách phát âm: / ˌMet.rɪk ˈtʌn /
Định nghĩa:
Tấn là đơn vị đo lường khối lượng thuộc hệ đo lường cổ Việt Nam xuất hiện đã từ rất lâu, hiện nay đơn vị này có trọng lượng tương đương với 1000 kilôgam, tức là một megagram, được sử dụng trong giao dịch thương mại ở Việt Nam trong nhiều lĩnh vực khác nhau đặc biệt trong kinh doanh mua bán. Một tấn cũng bằng 10 tạ, 100 yến, 1000 cân, 10000 lạng.
Loại từ trong Tiếng Anh
Là một danh từ đo lường các sự vật, tương tự thì cũng có thể giữ nhiều vị trí trong một câu mệnh đề.
Là một danh từ có thể đếm được.
- Every year, in the Mekong Delta, farmers harvest and export more than thousands of metric tons of rice to many other countries around the world.
- Hàng năm, ở đồng bằng sông Cửu Long người nông dân thu hoạch và xuất khẩu hơn hàng ngàn tấn lúa ra nhiều nước khác trên thế giới.
- Each year more than five million metric tons of plastic waste dumped into the ocean and turned it into a circulating ocean current.
- Mỗi năm khoảng hơn năm triệu tấn chất thải nhựa đổ vào đại dương và biến nó thành dòng hải lưu xoay vòng.
2. Cấu trúc và cách sử dụng metric ton trong tiếng Anh:
metric ton trong tiếng Anh
[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TRẠNG NGỮ TRONG CÂU]
- In the unit of measure metric ton, this is the largest unit to use and often apply to the business field and calculate the problems related to mass.
- Trong đơn vị đo lường Tấn, thì đây là đơn vị lớn nhất để sử dụng người ta thường hay ứng dụng vào lĩnh vực kinh doanh và tính toán các bài toán liên quan đến khối lượng.
Từ “metric ton” trong câu được sử dụng như một trạng ngữ của câu.
- Except for the metric ton, all other units of measure used by everyone are very popular because the feature is not too large for convenient weighing and measuring objects.
- Trừ đơn vị tấn, còn lại tất cả những đơn vị đo lường khác được mọi người sử dụng rất thông dụng vì tính năng không quá lớn thuận tiện cho cân đo đồ vật.
Từ “metric ton” trong câu được sử dụng như một trạng ngữ của câu.
[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM CHỦ NGỮ TRONG CÂU]
- One metric ton of rice can crush a lot of rice flour, we can use it to cook delicious cakes that entertain tourists like a country specialty.
- Một tấn lúa có thể giã ra rất nhiều bột gạo chúng ta có thể dùng nó để nấu những loại bánh thật thơm ngon tiếp đãi khách du lịch như một món đặc sản vùng quê.
Từ “metric ton” trong câu được sử dụng với mục đích làm chủ ngữ trong câu.
- Twenty tons of fresh fish are transported from the fishing vessel to the mainland and taken to the seafood market to serve the needs of the people.
- Hai mươi tấn cá tươi được vận chuyển từ tàu cá cập bến vào đất liền được đưa đến ngay chợ hải sản để phục vụ nhu cầu cho người dân.
Từ “metric ton” trong câu được sử dụng với mục đích làm chủ ngữ trong câu.
[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TÂN NGỮ TRONG CÂU]
- The company has sponsored many gifts for the reality program to help people in difficult circumstances, including: tens of tons of rice, many boxes of instant noodles, clothes, broken books for children, love houses, ...
- công ty đã tài trợ rất nhiều phần quà cho chương trình thực tế giúp đỡ người có hoàn cảnh khó khăn bao gồm: hàng chục tấn gạo, nhiều thùng mì gói, quần áo, sách vỡ cho trẻ em, nhà tình thương,...
Từ “metric ton” trong câu được sử dụng với mục đích làm tân ngữ trong câu
- We have surveyed that every year metric tons of waste is dumped in the oceans.
- Chúng tôi đã khảo sát được hàng năm có hàng tấn rác thải đổ ra đại dương.
Từ “metric ton” trong câu được sử dụng với mục đích làm tân ngữ trong câu
[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM BỔ NGỮ CHO TÂN NGỮ TRONG CÂU]
- Especially, we have successfully exported hundreds of metric tons of fruits, seafood, rice, confectionery of all kinds to foreign markets and received extremely good feedback.
- Đặc biệt chúng ta đã xuất khẩu thành công hàng trăm tấn trái cây, hải sản, gạo, bánh kẹo các loại ra thị trường nước ngoài và nhận được phản hồi cực kì tốt.
Từ “metric ton” làm bổ ngữ cho tân ngữ “have successfully exported hundreds of metric tons of fruits, seafood, rice, confectionery of all kinds to foreign markets and received extremely good feedback.”
metric ton trong tiếng Anh
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về các từ liên quan đến metric ton trong tiếng Anh!!!