Cấu Trúc và Cách Dùng từ Lead trong câu Tiếng Anh

Bạn muốn biết Lead là gì, có những nghĩa nào trong tiếng việt và cách dùng ra sao. Bạn muốn tìm một địa chỉ website chia sẻ tần tần tật kiến thức tiếng anh về từ Lead. Hãy để Studytienganh.vn giới thiệu đến bạn Nghĩa của Lead, Cấu trúc cách dùng, Một số ví dụ anh việt và một số cụm từ liên quan đến từ này.

Lead nghĩa là gì 

Cách phát âm cho cả giọng Anh Anh và Anh Mỹ: /liːd/

Từ Lead trong tiếng anh vừa giữ vai trò là một danh từ và cũng vừa là một động từ. Từ này có khá nhiều nghĩa khác nhau, với mỗi loại từ là những nghĩa khác nhau. Vậy lead là gì, dưới đây, Studytienganh.vn sẽ cung cấp đến bạn một số nghĩa được cho là thông dụng nhất.

Với từ loại là một danh từ

  • Nghĩa thứ 1: Để chỉ sự chủ động trong một hành động; một tấm gương cho những người khác noi theo.

  •  
  • Nghĩa thứ 2: Chỉ một vị trí thuận lợi trong một cuộc thi; địa điểm đầu tiên.

  •  
  • Nghĩa thứ 3: Phần chính trong một vở kịch hoặc bộ phim.

  •  
  • Ngoài ra còn một số nghĩa khác như: Dây xích cho động vật; Dây dẫn điện;Một nguồn nước nhân tạo dẫn đến một nhà máy.

Với từ loại là một động từ

  • Nghĩa thứ 1: Là một tuyến đường hoặc phương tiện truy cập đến một địa điểm cụ thể hoặc theo một hướng cụ thể.

  •  
  • Nghĩa thứ 2: Khiến (một người hoặc động vật) đi với một người bằng cách giữ họ bằng tay, dây buộc, dây, v.v. trong khi di chuyển về phía trước.

  •  
  • Nghĩa thứ 3: Chịu trách nhiệm hoặc chỉ huy.

  •  
  • Ngoài ra còn một số nghĩa khác như: Có vị trí đầu tiên trong (một cuộc thi); Đi trước (đối thủ cạnh tranh); Có hoặc trải nghiệm (một cách sống cụ thể).

lead là gì

Lead là gì - Khái niệm

 

Cấu trúc và cách dùng Lead

Để nắm thêm về cấu trúc trong câu cũng như cách dùng của từ của Lead, với mỗi loại từ và với mỗi nghĩa, Studytienganh.vn sẽ cung cấp đến bạn một ví dụ cụ thể.

Với nghĩa là chỉ sử chủ động, là tấm gương:

  • Ex: The US is now taking the environmental lead

  • Hoa Kỳ hiện đang là một tấm gương về môi trường

Với nghĩa là chỉ vị trí thuận lợi trong 1 cuộc thi:

  • Ex: They were beaten 5-3 after twice being in the lead

  • Họ bị đánh bại 5-3 sau hai lần bị dẫn trước

Với nghĩa là phần chính trong một vở kịch hoặc bộ phim:

  • Ex: She had the lead in a new film

  • Cô ấy đã đóng vai chính trong một bộ phim mới.

Với nghĩa là dẫn đến:

  • Ex: The door led to a long hallway

  • Cánh cửa dẫn đến một hành lang dài

Với nghĩa là giữ bằng tay, bằng dây:

  • Ex: She emerged leading a bay horse

  • Cô ấy nổi lên giữ đầu một con ngựa bay.

Với nghĩa là chịu trách nhiệm, chỉ huy:

  • Ex: A military delegation was led by the Chief of Staff

  • Một phái đoàn quân sự do Tổng tham mưu trưởng dẫn đầu

lead là gi

Lead là gì - Cấu trúc và cách dùng Lead

 

Một số ví dụ Anh Việt của từ Lead

Ngoài những ví dụ chi tiết và cụ thể bên trên, hãy thử thách bản thân tự dịch nghĩa với những câu tiếng anh bên dưới.

  • Ví dụ 1: The newswire will be offering two different leads for certain stories, so editors can pick and choose

  • Dịch nghĩa: Newswire sẽ cung cấp hai khách hàng tiềm năng khác nhau cho một số câu chuyện nhất định, vì vậy các biên tập viên có thể chọn và chọn

  •  
  • Ví dụ 2: Setting up a social networking page can help you get numerous leads

  • Dịch nghĩa: Thiết lập một trang mạng xã hội có thể giúp bạn nhận được nhiều khách hàng tiềm năng

  •  
  • Ví dụ 3: And even that, as we see around us, doesn't lead to further peace but to further degradation and exploitation.

  • Dịch nghĩa: Và ngay cả điều đó, như chúng ta thấy xung quanh mình, không dẫn đến hòa bình hơn nữa mà là suy thoái và khai thác thêm.

  •  
  • Ví dụ 4: The natural vigor of these qualities, together with their development, will ultimately lead to some valid train of musical thought

  • Dịch nghĩa: Sức mạnh tự nhiên của những phẩm chất này, cùng với sự phát triển của chúng, cuối cùng sẽ dẫn đến một số chuyến đi hợp lệ của tư tưởng âm nhạc

  •  
  • Ví dụ 5: The conference included sessions led by people with personal knowledge of the area

  • Dịch nghĩa: Hội nghị bao gồm các phiên do những người có kiến thức cá nhân về khu vực này dẫn dắt

  •  
  • Ví dụ 6: Could it be that Apple has staked out an early lead with a breakthrough product only to be passed by others

  • Dịch nghĩa: Có thể nào Apple đã sớm dẫn đầu với một sản phẩm đột phá chỉ bị những người khác vượt qua?

lead là gì

Lead là gì - Một số ví dụ Anh Việt cụ thể

 

Một số cụm từ có chứa từ Lead

Cụm từ

Nghĩa tiếng việt

Lead with

Để bắt đầu với (một cái gì đó được chỉ định)

Lead story

Mục tin tức nổi bật nhất trên một tờ báo, tạp chí hoặc chương trình phát sóng tin tức.

Lead up

Một sự kiện, điểm hoặc chuỗi dẫn đến một cái gì đó khác.

Lead away

Để hướng dẫn ai đó hoặc điều gì đó theo một hướng khác (từ một người nào đó hoặc một cái gì đó khác).

Lead colic

Dẫn đến đau bụng

 

 

Như vậy, Studytienganh.vn đã chia sẻ đến bạn Lead là gì trong tiếng anh và tiếng việt. Hy vọng những kiến thức tiếng anh mà Studytienganh.vn truyền tải sẽ hữu ích và giúp bạn sử dụng được từ này trong giao tiếp hàng ngày. Chúc bạn thành công!

 

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !