Chỉ Tiêu trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Tiếp nối chủ đề mỗi ngày một từ vựng, StudyTiengAnh sẽ mang đến cho các bạn một bài viết liên quan với một loại từ giữ nhiều từ loại trong Tiếng Anh và khá quen thuộc với mọi người. Việc tiếp thu một từ mới mỗi ngày đôi khi cũng giúp nhiều trong việc học tiếng Anh. Ta sẽ hiểu rõ về nó hơn sẽ góp thêm phần giúp ích cho sinh hoạt và công việc các bạn rất nhiều . Không nói nhiều nữa sau đây là tất tần tật về danh từ “Chỉ tiêu” trong Tiếng Anh là gì. Cùng nhau tìm hiểu xem từ này có gì đặc biệt cần lưu ý gì hay gồm những cấu trúc và cách sử dụng như thế nào nhé! Chúc các bạn thật tốt nhé!!!
chỉ tiêu trong tiếng Anh
1. “Chỉ tiêu” trong tiếng Anh là gì?
Targets
Cách phát âm:/ˈtɑː.ɡɪt/
Định nghĩa;
Chỉ tiêu được hiểu theo nghĩa thông thường là mức quy định phải đạt tới trong kế hoạch nào đó sắp tới. Hoặc theo một nghĩa thông dụng khác mức biểu hiện của một đặc điểm, một chức năng cụ thể nào đó.
Loại từ trong Tiếng Anh:
Đây là một dạng danh từ có thể đếm được.
Do là danh từ nên có thể giữ nhiều vị trí trong cấu trúc của một câu
- When he goes to work he sets salaries, product production targets, safety standards and he really makes plans for the whole industry.
- Anh ấy khi đi làm đã đặt ra mức lương, chỉ tiêu sản xuất sản phẩm, tiêu chuẩn an toàn vệ sinh và anh ấy thực sự lập kế hoạch cho toàn ngành.
- It has been given the lowest efficiency target of all issues in the country under one organization's general rules for developing start-up projects.
- Nó đã được đưa ra chỉ tiêu hiệu quả thấp nhất trong tất cả các vấn đề cả nước theo quy định chung của một tổ chức về phát triển các dự án khởi nghiệp.
2. Cấu trúc và cách sử dụng “chỉ tiêu” trong tiếng Anh:
chỉ tiêu trong tiếng Anh
[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TRẠNG NGỮ TRONG CÂU]
- In the necessary target, we should give priority to learning English to facilitate your current job in communicating with customers.
- Trong những chỉ tiêu cần thiết, chúng ta nên ưu tiên cho việc học Tiếng Anh giao tiếp để thuận lợi cho việc làm hiện tại của bạn trong giao tiếp khách hàng.
Từ “target” trong câu được sử dụng như một trạng ngữ của câu.
- The target for excellent students, the school has applied practically in classifying the best students in this school year.
- Những chỉ tiêu cho học sinh giỏi, phía nhà trường đã áp dụng thực tế trong việc xếp loại những sinh viên giỏi nhất trong năm học này.
Từ “target” trong câu được sử dụng như một trạng ngữ của câu.
[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM CHỦ NGỮ TRONG CÂU]
- The target of this semester is to try to get a scholarship for the next semester to reduce the tuition fee to use for another better purpose.
- Chỉ tiêu của học kì lần này là một cố gắng đạt được học bổng học kì sau để giảm bớt tiền học phí để dành sử dụng cho mục đích khác tốt hơn.
Từ “Target” trong câu được sử dụng với mục đích làm chủ ngữ trong câu.
- My own targets will always be the same as originally planned or planned when first elected.
- Chỉ tiêu của bản thân tôi lúc nào cũng sẽ giữ nguyên như kế hoạch hoạc dự tính ban đầu khi mới bầu đầu.
Từ “Target” trong câu được sử dụng với mục đích làm chủ ngữ trong câu.
[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TÂN NGỮ TRONG CÂU]
- Currently in sports centers, Special training classes by work classes, soccer and modern sports like ballet, zumba, and other belly dance are now more than just target.
- Hiện nay tại các trung tâm thể thao, Các lớp học đào tạo đặc biệt là bởi các lớp học làm việc, bóng đá và các môn thể thao hiện đại như múa ba lê, zumba, múa bụng khác bây giờ là nhiều hơn các chỉ tiêu .
Từ “Target” được dùng trong câu với nhiệm vụ làm tân ngữ cho câu.
- we should still try to exceed the minimum quota set by the superiors so we must complete target everything to meet the quota ahead of time.
- chúng ta vẫn nên cố gắng làm vượt qua chỉ tiêu tối thiểu mà cấp trên đề ra nên phải hoàn thành mọi thứ cho đủ chỉ tiêu trước thời hạn.
Từ “Target” được dùng trong câu với nhiệm vụ làm tân ngữ cho câu.
[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM BỔ NGỮ CHO TÂN NGỮ TRONG CÂU]
- My brother was unable to get a scholarship to study abroad because of the difficulty and strictness in the selection of the school's targets.
- Anh trai của tôi không thể lấy được học bổng du học vì sự khó khăn và gắt gao trong việc xét tuyển về những chỉ tiêu của trường đề ra.
Từ “target” làm bổ ngữ cho tân ngữ “was unable to get a scholarship to study abroad because of the difficulty and strictness in the selection of the school's targets”
3. Những cụm trừ đi với “chỉ tiêu” trong Tiếng Anh:
chỉ tiêu trong tiếng Anh
Cụm từ Tiếng Anh |
Nghĩa tiếng việc |
pledge target |
Chỉ tiêu cam kết |
sighting target |
Chỉ tiêu nhìn thấy |
target central processing unit |
đơn vị xử lý trung tâm chỉ tiêu |
target characteristic |
đặc điểm chỉ tiêu |
target computer |
máy tính chỉ tiêu |
complex target |
chỉ tiêu phức tạp |
false target |
mục chỉ tiêu sai lầm |
military target |
mục chỉ tiêu quân sự |
phantom target |
mục chỉ tiêu ma |
point target |
Chỉ tiêu điểm |
resultant target |
Chỉ tiêu kết quả |
secondary emission target |
Chỉ tiêu phát thải thứ cấp |
standard target |
Chỉ tiêu tiêu chuẩn |
target acquisition |
đạt được chỉ tiêu |
target detection |
phát hiện chỉ tiêu |
target scintillation |
nhắm chỉ tiêu |
target volume |
khối lượng chỉ tiêu |
To be wide of the target |
Để mở rộng chỉ tiêu |
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về từ chỉ tiêu trong tiếng Anh!!!