Look Down là gì và cấu trúc cụm từ Look Down trong câu Tiếng Anh
Bạn đã bao giờ bắt gặp cụm từ Look Down trong tình huống giao tiếp trong Tiếng anh chưa? Cách phát âm của cụm từ Look Down là gì? Cấu trúc đi kèm với cụm từ Look Down trong câu tiếng Anh là gì? Cách sử dụng của cụm từ Look Down là gì? Có những cụm nào có thể thay thế cho cấu trúc Look down trong tiếng Anh?
Trong bài viết này, chúng mình sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến cụm từ Look Down và cách dùng của chúng trong tiếng Anh. Chúng mình mong rằng bạn có thể tìm thấy nhiều kiến thức thú vị và bổ ích qua bài viết về cụm từ Look Down này. Chúng mình có sử dụng một số ví dụ Anh - Việt có liên quan đến cụm từ Look Down và hình ảnh minh họa để bài viết trở nên hấp dẫn và sinh động hơn. Bạn cũng có thể tham khảo thêm bài viết về cụm từ Look Down dưới đây của Studytienganh nhé.
Hình ảnh minh họa của cụm từ Look Down trong câu tiếng anh
Chúng mình chia bài viết về cụm từ Look Down thành 2 phần khác nhau. Phần đầu tiên: Look Down có nghĩa là gì. Trong phần này sẽ bao gồm một số kiến thức về nghĩa có liên quan đến cụm từ Look Down trong tiếng Anh. Phần thứ 2: Cấu trúc và cách sử dụng của cụm từ Look Down trong tiếng Anh. Bạn có thể tìm thấy ở bài viết này những cấu trúc về cụm từ Look Down cụ thể đi kèm với từng ví dụ minh họa trực quan. Nếu bạn có bất cứ thắc mắc về cụm từ Look Down này, bạn có thể liên hệ trực tiếp cho chúng mình qua website này nhé
1.Look Down có nghĩa là gì?
Look Down là một cụm từ khá phổ biến và thông dụng trong tiếng Anh. “Look Down” là một cụm từ được hiểu theo nghĩa là Nhìn xuống, ở một vị trí có tầm nhìn đi xuống, để hướng ánh mắt của một người xuống nhìn ai đó hoặc một cái gì đó.Hoặc có nghĩa là nhìn xuống mũi một người nào đó hoặc một cái gì đó; coi thường ai đó hoặc điều gì đó để xem ai đó hoặc điều gì đó là thấp kém hoặc không xứng đáng. Bạn có thể sử dụng cụm từ Look Down này trong khá nhiều câu giao tiếp trong Tiếng Anh. Vậy nên việc thông thạo cụm từ Look Down là một việc cần thiết.
Look down(verb)
Nghĩa tiếng việt: Nhìn xuống
Loại từ: Cụm động từ
Hình ảnh minh họa của cụm từ Look Down trong câu tiếng anh
Để hiểu hơn về ý nghĩa của từ Look Down trong câu tiếng anh là gì thì bạn lướt qua những ví dụ minh họa cụ thể dưới đây mà StudyTienganh đã tổng hợp được nhé.
Ví dụ:
- He looked down at me and giggled at the awkward.
- Dịch nghĩa: Anh ấy nhìn xuống tôi và cười khúc khích vì sự ngượng ngùng.
- We looked down and burst into laughter.
- Dịch nghĩa: chúng tôi nhìn xuống và phá lên cười.
- He looked down at all the waiters and treated them badly. They looked down on our humble food.
- Dịch nghĩa:anh ta nhìn xuống tất cả những người phục vụ và đối xử tệ bạc với họ. Họ coi thường thức ăn khiêm tốn của chúng tôi.
2.Cấu trúc của cụm từ Look Down và một số từ liên quan đến cụm từ Look Down trong Tiếng Anh mà bạn cần biết.
Hình ảnh minh họa của cụm từ Look Down trong câu tiếng anh
2.1. Cấu trúc của cụm từ Look Down trong câu tiếng anh
Look Down + something
Ví dụ:
- Looking down at someone or something's nose; to look down on someone or something to see someone or something as inferior or unworthy.
- Dịch nghĩa: nhìn xuống mũi của ai đó hoặc cái gì đó; coi thường ai đó hoặc điều gì đó để xem ai đó hoặc điều gì đó là kém cỏi hoặc không xứng đáng.
- Linda says: "When you are street homeless you tend to look down and notice things most of the general public don't see.
- Dịch nghĩa: Linda nói: "Khi bạn là người vô gia cư trên đường phố, bạn có xu hướng nhìn xuống và nhận thấy những thứ mà hầu hết công chúng không nhìn thấy.
2.2. một số từ liên quan đến cụm từ Look Down trong Tiếng Anh
Từ/ Cụm từ |
Nghĩa của từ/ Cụm từ |
Các ví dụ |
Look down on |
Khinh bỉ, Khinh thường ai đó |
she looks down on his colleagues because she thinks he's better than they are. Dịch nghĩa: cô ấy coi thường đồng nghiệp của anh ấy vì cô ấy nghĩ rằng anh ấy tốt hơn họ. |
look after |
chăm sóc |
Their aunt looked after them while their mother was in hospital. Dịch nghĩa: Dì của họ đã chăm sóc họ trong khi mẹ họ nằm viện. |
look for |
cố gắng tìm kiếm |
we've been looking for all their hidden files, but we can't find them anywhere. Dịch nghĩa: chúng tôi đã tìm kiếm tất cả các tệp ẩn của họ, nhưng chúng tôi không thể tìm thấy chúng ở bất kỳ đâu. |
look into |
Nghiên cứu, điều tra |
I'll look into the problem and come back to you when i have the information. Dịch nghĩa: Tôi sẽ xem xét vấn đề và quay lại với bạn khi tôi có thông tin. |
Như vậy, qua bài viết về cụm từ Look Down trên, chắc hẳn rằng các bạn đã hiểu rõ về cấu trúc và cách dùng cụm từ Look Down trong câu tiếng Anh. Mình hy vọng rằng, bài viết về cụm từ Look Down trên đây của mình sẽ thực sự giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh . Studytienganh chúc các bạn có khoảng thời gian học Tiếng Anh vui vẻ và hiệu quả nhất nhé. Chúc các bạn thành công!