"Executive Officer" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ
Học tiếng Anh không giới hạn đối tượng. Không chỉ những nhân viên văn phòng làm trong các công ty nước ngoài mới cần trao dồi nhiều ngôn ngữ biết đến các chức danh bằng tiếng Anh thông dụng.Các công ty hiện nay thường xuyên sử dụng những từ vựng tiếng Anh cơ bản này. Chuyên mục ngày hôm nay sẽ làm quen với một từ khóa nhân sự . StudyTiengAnh sẽ giới thiệu cho các bạn trong tiếng Anh thì “executive officer” được hiểu như thế nào. Đó chính là tên của các chức vụ trong tiếng Anh nào, vậy nghĩa tiếng việt của nó là gì? Nó có những vốn từ chuyên dụng như thế nào? Bài viết này sẽ giúp bạn làm rõ. Mời bạn cùng tham khảo bài viết chi tiết dưới đây nhé!!!!
executive officer trong tiếng Anh
1. “Executive officer” trong tiếng Anh là gì?
Executive officer
Cách phát âm: / ɪɡˈzekjətɪv // ˈɒfəsə/
Định nghĩa:
Cán bộ điều hành là những người quản lý công ty và người quản lý doanh nghiệp tư nhân, bao gồm chủ doanh nghiệp tư nhân. Đây có thể hiểu là giám đốc công ty, Phó Giám đốc... người này có quyền hành mà trực tiếp quản lý công ty, được ký kết các văn bản, hợp đồng liên quan trực tiếp đến hoạt động kinh doanh, sản xuất của công ty.
Loại từ trong Tiếng Anh
Là một danh từ số ít đếm được. Có thể giữ nhiều vai trò trong một câu mệnh đề.
- She has served as the Chief Executive Officer of the MON Association of Manufacturers, since 2020.
- Cô đã từng là Giám đốc điều hành của Hiệp hội các nhà sản xuất MON, kể từ năm 2020.
- An organization is led by a chief Executive officer and a National Executive Board of more than 100 members who take turns managing the organization.
- Một tổ chức được lãnh đạo bởi một viên chức hành chính trưởng và một ban cán bộ điều hành Quốc gia hơn 100 thành viên tham gia vào việc thay phiên nhau quản lí tổ chức.
2. Cấu trúc và cách sử dụng executive officer trong tiếng Anh:
executive officer trong tiếng Anh
[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TRẠNG NGỮ TRONG CÂU]
- As an executive officer, I want to convey to everyone the propaganda that we should classify waste into more necessary categories to protect the environment.
- Trong vị trí cán bộ điều hành, tôi muốn tuyền đạt đến mọi người một thông tin tuyên truyền là hãy phân loại rác thải thành những loại cần thiết hơn để bảo vệ môi trường.
Từ “executive officer ” trong câu được sử dụng như một trạng ngữ của câu.
[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM CHỦ NGỮ TRONG CÂU]
- The executive officer of the company strongly agreed to allow him to work in Australia to negotiate with the upcoming partner the company will have a long-term cooperation.
- Cán bộ điều hành trong công ty đã nhất quyết tán thành cho anh đi công tác bên Úc để đàm phán với đối tác sắp tới công ty sẽ hợp tác lâu dài.
Từ “executive officer” trong câu được sử dụng với mục đích làm chủ ngữ trong câu.
[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TÂN NGỮ TRONG CÂU]
- For urgent reasons, the Board of Directors of the company had an emergency meeting to re-elect the executive officers so that this year it does not take too much time to run the company's business.
- Vì những lí do khẩn cấp, Ban quản trị công ty đã họp mặt khẩn cấp để bầu lại cán bộ điều hành để kịp thời gian trong năm nay không làm mất quá nhiều thời gian vận hành kinh doanh của công ty.
Từ “executive officers” được dùng trong câu với nhiệm vụ làm tân ngữ cho câu.
[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM BỔ NGỮ CHO TÂN NGỮ TRONG CÂU]
- Mr. Dom Coppter has a lot of work experience, so thanks to his most sophisticated and outstanding professionalism, he was appointed as a senior executive officer of the organization.
- Ông Dom Coppter đã có nhiều kinh nghiệm trong công việc nên nhờ vào sự tính tế và chuyên nghiệp bật nhất nên đã được bổ nhiệm làm cán bộ điều hành cấp cao của tổ chức.
Từ “executive officer” làm bổ ngữ cho tân ngữ “was appointed as a senior executive officer of the organization”
appoint somebody (as)/make somebody chief executive officer: bổ nhiệm ai đó (với tư cách) / làm cho ai đó giám đốc điều hành
- In 2015, he was appointed as the chief executive officer of a conglomerate specializing in the sale of expensive supercars.
- Năm 2015, ông được bổ nhiệm làm giám đốc điều hành của tập đoàn chuyên kinh doanh lĩnh vực buôn bán những siêu xe đắt tiền.
3. Những cụm từ thông dụng đi với “executive officer” trong tiếng Anh:
executive officer trong tiếng Anh
Từ vựng Tiếng Anh |
Nghĩa Tiếng Anh |
careers executive officer |
nhân viên điều hành sự nghiệp |
chief executive officer |
giám đốc điều hành |
chief financial executive officer |
giám đốc điều hành tài chính |
chief informationexecutive officer |
giám đốc điều hành |
chief operating executive officer |
giám đốc điều hành |
company executive officer |
giám đốc điều hành công ty |
compliance executive officer |
giám đốc điều hành tuân thủ |
knowledge executive officer |
giám đốc điều hành kiến thức |
press executive officer |
nhân viên điều hành báo chí |
procurement executive officer |
giám đốc điều hành mua sắm |
public relations executive officer |
nhân viên điều hành quan hệ công chúng |
executive governance officer |
quan chức quản trị điều hành |
executive middle manager officer |
giám đốc điều hành cấp trung |
executive supervisor officer |
nhân viên giám sát điều hành |
executive vice-presidential officer |
quan chức phó tổng thống điều hành |
executive taskmaster officer |
nhân viên điều hành nhiệm vụ |
executive gangmaster officer |
sĩ quan điều hành băng đảng |
executive secretary officer |
nhân viên thư ký điều hành |
executive press officer |
nhân viên báo chí điều hành |
executive majordomo officer |
sĩ quan điều hành chuyên ngành |
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về cụm từ executive officer trong tiếng Anh!!!