"Khác Biệt" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
“Khác biệt” là từ vựng khá quen thuộc mà chúng ta thường sử dụng trong cả hai ngôn ngữ Anh, Việt. Vậy các bạn có từng thắc mắc khác biệt trong tiếng anh là gì chưa? Hay ý nghĩa và cách dùng của nó ra sao? Cùng theo dõi ngay bài viết dưới đây của Study tiếng anh để biết thêm các thông tin về từ vựng này nhé.
1.Khác biệt trong tiếng anh là gì?
khác biệt tiếng anh là gì
Trong tiếng anh, khác biệt được biết đến với tên gọi Different.
Hiểu đơn giản, chúng ta có thể hiểu khác biệt là sự khác nhau, không giống nhau giữa các sự vật, sự việc (thôn thường từ hai sự việc trở lên) hay quan niệm, lối sống giữa các cá thể.
Ví dụ:
- Marry is completely different from her mother.
- Dịch nghĩa: Marry hoàn toàn khác với mẹ cô ấy.
- Joe took up a pencil and paper again and began listing the different letters but almost as soon as they'd begun, they were interrupted by a soft knock on the door.
- Dịch nghĩa: Joe lại lấy bút chì và giấy và bắt đầu liệt kê các chữ cái khác nhau nhưng gần như ngay khi chúng bắt đầu, chúng bị ngắt quãng bởi tiếng gõ cửa nhẹ.
2.Thông tin chi tiết từ vựng
Trong phần này, chúng mình sẽ đi sâu vào chi tiết từ vựng bao gồm các thông tin về phát âm, loại từ, nghĩa tiếng anh cũng như nghĩa tiếng việt của từ vựng Different như sau.
Khác biệt trong văn hóa doanh nghiệp
Về mặt nghĩa, chúng ta có thể hiểu Different theo các định nghĩa anh việt dưới đây.
Different: Khác biệt
Nghĩa tiếng anh: Different meanings unlike in form, quality, amount or nature, dissimilar, took different approaches to the problem.
Nghĩa tiếng việt: Khác nhau là không giống nhau về hình thức, chất lượng, số lượng hoặc bản chất, không giống nhau, có những cách tiếp cận vấn đề khác nhau.
Về mặt từ loại, phát âm
Different
Phát âm: Different theo anh-anh:
theo anh-mỹ:
Loại từ: Tính từ
Ví dụ:
- Her mother seems to wear something different every day.
- Dịch nghĩa: Mẹ cô ấy dường như mặc một cái gì đó khác mỗi ngày.
- We and other students painted the same scene at different times of day to discover how the colors change in the different light.
- Dịch nghĩa: Chúng tôi và các học sinh khác đã vẽ cùng một cảnh vào những thời điểm khác nhau trong ngày để khám phá xem màu sắc thay đổi như thế nào trong các ánh sáng khác nhau.
- In fact, there was almost no break between words, therefore we could never be sure the double characters were in the same words and not the beginning and ending of different words or sentences.
- Dịch nghĩa: Trên thực tế, hầu như không có khoảng ngắt giữa các từ, do đó chúng ta không bao giờ có thể chắc chắn các ký tự kép nằm trong cùng một từ chứ không phải là phần đầu và phần cuối của các từ hoặc câu khác nhau.
3.Ví dụ anh việt
Bên cạnh những kiến thức quan trọng chúng mình vừa tổng hợp ở các phần trên thì ở đây là những ví dụ minh họa quan trọng mà chúng mình có sử dụng Different trong câu.
làm sao để tạo sự khác biệt?
Different (Tính từ): Khác biệt
Ví dụ:
- But she was kind and gentle only to those of her regiment, to Jimin and the like--people quite new to her, belonging to a different world and who could not know and understand her past.
- Dịch nghĩa: Nhưng cô ấy chỉ tử tế và dịu dàng với những người trong trung đoàn của cô ấy, với Jimin và những người tương tự - những người khá mới mẻ với cô ấy, thuộc một thế giới khác và những người không thể biết và hiểu quá khứ của cô ấy.
- Her boyfriend lifted her chin with two fingers, and the expression on his face might have been amusing under different circumstances.
- Dịch nghĩa: Bạn trai của cô ấy nâng cằm cô ấy bằng hai ngón tay, và biểu hiện trên khuôn mặt của anh ấy có thể gây cười trong những trường hợp khác nhau.
- Joe took off her spectacles, which made her face seem different and the good-natured expression still more apparent, and gazed at her friend in amazement.
- Dịch nghĩa: Joe tháo kính của cô ấy ra, điều này làm cho khuôn mặt của cô ấy có vẻ khác và biểu hiện tốt bụng vẫn còn rõ ràng hơn, và nhìn bạn mình trong sự ngạc nhiên.
- What would be different this time was the fact that she couldn't deny the babies were her - that and the fact that this time she had no uterus to lose.
- Dịch nghĩa: Điều khác biệt ở lần này là cô không thể phủ nhận những đứa trẻ là của mình - điều đó và sự thật là lần này cô không còn tử cung để rụng.
- For brunch they have four types of pancakes, including blueberry and chocolate chip, and five types of waffles, which can come with seven different kinds of topping.
- Dịch nghĩa: Đối với bữa sáng muộn, họ có bốn loại bánh kếp, bao gồm việt quất và socola chip, và năm loại bánh quế, có thể đi kèm với bảy loại topping khác nhau.
- In fact, our customers can treat themselves to eight different varieties of soup, including beef chili, four cheese broccoli, butternut squash, and chicken and wild rice.
- Dịch nghĩa: Trên thực tế, khách hàng của chúng tôi có thể tự thưởng cho mình tám loại súp khác nhau, bao gồm ớt bò, bốn bông cải xanh phô mai, bí bơ, gà và cơm hoang dã.
4.Một số từ vựng tiếng anh liên quan
Bảng dưới đây chúng mình đã tổng hợp lại một số các từ vựng tiếng anh quan trọng có liên quan đến Different.
Nghĩa tiếng anh từ vựng |
Nghĩa tiếng việt từ vựng |
same |
giống nhau |
unlike |
không giống nhau |
diverse |
đa dạng |
distinct |
khác biệt |
divergent |
khác nhau |
several |
một số |
various |
rộng rãi, đa dạng |
Trên đây là bài viết của chúng mình về “khác biệt” trong tiếng anh với những thông tin chi tiết về từ vựng cũng như loại từ vựng, nghĩa anh việt. Hy vọng với những gì chúng mình chia sẻ sẽ giúp các bạn đọc nắm chắc và vận dụng tốt hơn về từ vựng này. Chúc các bạn thành công!