"Beyond" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Hiện nay có không ít bạn học đang băn khoăn tìm kiếm về ý nghĩa của beyond là gì? Thực chất đây là một từ vựng đang được ứng dụng phổ biến trong giao tiếp hàng ngày và được sử dụng với nhiều nghĩa khác nhau. Nếu không hiểu rõ ý nghĩa của từng trường hợp thì rất khó có thể ứng dụng từ trong câu. Vì vậy để hiểu rõ hơn các thông tin về beyond, cách dùng và các cụm từ liên quan đến beyond thì bạn hãy cùng Studytienganh khám phá ngay sau đây nhé!

1. Beyond trong Tiếng Anh là gì?

Beyond được dịch sang nghĩa tiếng việt là ngoài, vượt quá, ở bên kia, kiếp sau, vượt xa hơn, ngoại trừ cái gì, muộn hơn một thời điểm nào đó.


beyond là gì

Beyond là gì?

 

Beyond phát âm trong tiếng anh theo hai cách dưới đây:

 

Theo Anh - Anh: [ bɪˈjɒnd] 

Theo Anh - Mỹ: [ bɪˈjɑːnd] 

 

2. Chi tiết về từ vựng Beyond trong tiếng anh

 

Beyond đóng vai trò là giới từ hoặc trạng từ trong câu được sử dụng với các cách dùng sau:


 

Cách dùng

Ví dụ

Nếu cái gì mở rộng vượt quá một vật hoặc sự việc đặc biệt nào, tức là nó ảnh hưởng hoặc bao gồm cả những điều khác.

  • They’re not going to comment beyond that.
  • Họ sẽ không bình luận gì ngoài điều đó.

Nếu cái gì xảy ra vượt quá một thời điểm hoặc ngày nào, có nghĩa là nó vẫn tiếp tục sau thời điểm hay ngày đó

  • We cannot allow work to last beyond the end of this year.
  • Chúng tôi không thể để công việc kéo dài quá cuối năm nay

Nếu cái gì ở bên kia một chỗ hoặc một rào chắn, là nó nằmm ở phía ngoài nơi/ cái đó

+ Beyond nằm trong định ngữ hoặc sau to be

+ Beyond đứng sau danh từ

  • Looks like there's a blink of bright light beyond the forest.
  • Có vẻ như có một tia sáng rực rỡ bên kia khu rừng.

 

Sử dụng beyond để giới thiệu một ngoại lệ đối với những gì mà bạn đang nói đến.

  • I’ve got nothing beyond that vacant land.
  • Tôi không có gì ngoài mảnh đất trống đó

Nếu cái gì đi vượt quá một điểm hoặc giai đoạn nhất định nào đó, là nó tiến triển hoặc gia tăng để nó qua khỏi điểm đó hoặc giai đoạn đó.

  • The nuclear energy program will have proceeded beyond the point where it can easily be stopped.
  • Chương trình năng lượng hạt nhân sẽ vượt qua khỏi điểm mà nó có thể bị ngừng lại một cách dễ dàng.

Nếu một cái gì đó ngoài sự tin tưởng hoặc tầm hiểu biết, có nghĩa là theo cách nào đó, thái quá đến độ không thể tin hay hiểu được.

  • The total number of smartphones in the world seems beyond any computation.
  • Tổng số điện thoại thông minh trên thế giới dường như không thể tính toán được.

Khi bạn nói cái gì đó vượt ngoài (beyond someone / something) khả năng của người nào đó, tức là bạn muốn nói rằng họ không thể hiểu, không thể làm hoặc có điều đó.

  • Her explanation was quite beyond me.
  • Tôi thật không hiểu cách giải thích của cô ấy.



beyond là gì

Cách dùng từ Beyond trong câu

 

Một số từ đồng nghĩa của Beyond như: Above, after, long way off, away from, in addition to, good way off, behind, over and above, beyond the bounds, on the other side, apart from, at a distance,...

 

3. Ví dụ Anh Việt về Beyond trong câu tiếng anh

 

Studytienganh sẽ giúp bạn hiểu hơn về Beyond qua các ví dụ cụ thể dưới đây:

 

  • The clerk had gone beyond his duty in doing so without authority.
  • Người thư ký đã vượt quá nhiệm vụ của mình khi làm điều đó mà không có thẩm quyền.
  •  
  • Driven beyond endurance, they made the villagers arm themselves and prepare for action.
  • Do bị thúc đẩy vượt quá sức chịu đựng nên họ khiến dân làng phải tự trang bị và chuẩn bị hành động.
  •  
  • The financing of home ownership will continue through the 2000s and beyond.
  • Việc cung cấp tài chính cho quyền sở hữu nhà sẽ tiếp tục trong những năm 2000 và hơn thế nữa.
  •  
  • Actors were unwise to choose roles beyond their abilities.
  • Diễn viên đã không khôn ngoan khi chọn những vai diễn vượt quá khả năng của mình.
  •  
  • That is an ironclad fact that we are beyond controversy.
  • Đó là một thực tế trớ trêu mà chúng ta không thể tranh cãi.
  •  
  • She went beyond the bounds of reason in those days.
  • Cô ấy đã vượt ra ngoài giới hạn của lý trí trong những ngày đó.
  •  
  • They made a decision beyond recall.
  • Họ đã đưa ra một quyết định ngoài việc thu hồi.


beyond là gì

Ví dụ về Beyond trong tiếng anh

 

4. Từ vựng cụm từ liên quan

 

  • beyond compare: vượt qua sự so sánh
  • beyond doubt: ngoài nghi ngờ
  • beyond expectation: Trên cả mong đợi
  • beyond measure: không thể đo lường
  • beyond belief: ngoài niềm tin
  • beyond repair: ngoài sửa chữa
  • beyond recognition: ngoài sự công nhận
  • beyond / out of / outside one’s control : ngoài  sự kiểm soát của ai
  • be beyond reason: vượt ra ngoài lý do
  • to live beyond one’s income = to live beyond one’s means: sống / tiêu tiền hơn số tiền kiếm được
  • to be beyond one’s depth: quá khả năng, quá sức mình
  • to be past (beyond) hope: không còn hy vọng gì nữa
  • the back of beyond: mặt sau của bên kia

 

Bài viết trên là những chia sẻ về beyond là gì? Bên cạnh đó, Studytienganh cũng đã nêu rõ các ví dụ, cách dùng và một số cụm từ liên quan đến beyond. Mong rằng với những thông tin này có thể giúp bạn nắm rõ ý nghĩa cũng như sử dụng từ beyond một cách chính xác và dễ hiểu nhất. Studytienganh chúc bạn có nhiều thành tích trong học tập!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !