Trình độ tiếng Anh là gì: Định nghĩa và ví dụ Anh-Việt
Bài viết hôm nay, Kênh học tiếng Anh StudyTienganh sẽ giới thiệu đến các bạn thân mến một cách đầy đủ và chi tiết về từ vựng tiếng Anh từ “Trình độ” trong tiếng Anh. Bài học hôm nay sẽ bao gồm đầy đủ các thông tin về cách phát âm, cách sử dụng của “Trình độ”. Mong rằng bạn sẽ nhận được được thêm nhiều kiến thức thú vị qua bài viết này. Bài viết đưa ra một số ví dụ Anh - Việt và hình ảnh minh họa để giúp bài học được dễ hiểu, việc học trở nên sinh động hơn. Bên cạnh đó, Bạn cũng hãy dựa vào những ví dụ minh họa đó và tự đặt những ví dụ của chính bản thân mình. Mời tất cả các bạn cùng bắt đầu bài học.
(hình ảnh minh họa cho trình độ)
1 Trình độ tiếng Anh là gì?
Tùy thuộc vào loại trình độ nào mà trong tiếng Anh sẽ có từ tương ứng. Vậy thì trình độ trong tiếng Anh là standard, level, degree, qualification …
Đầu tiên chúng ta cùng tìm hiểu khái niệm trình độ trong tiếng Việt nghĩa là gì. Theo từ điển tiếng Việt đây là một danh từ biểu thị cho mức độ về sự hiểu biết cái gì đó. Hiểu biết về kỹ năng được xác định hoặc đánh giá theo tiêu chuẩn nhất định nào đó. Có thể ví dụ nhứ trình độ văn hóa, trình độ học vấn, trình độ chuyên môn… Hoặc “Trình độ” còn có thể hiểu như nhận thức hoặc kỹ năng khá cao trong một lĩnh vực nào đó ví dụ như người có trình độ tay nghề cao.
Ví dụ:
-
In the fourth grade, I was reading at a seventh grade level.
-
Lớp 4, tôi đã đọc sách trình độ lớp 7.
-
-
But you're only a general practitioner with mediocre qualifications.
-
Nhưng bạn chỉ có một bác sĩ đa khoa với trình độ bình thường
-
-
What is your standard in English?
-
Trình độ tiếng Anh của bạn đến đâu?
Tùy thuộc vào tính chất mà “trình độ” được phân loại thành các loại trình độ khác nhau, cùng theo dõi phần hai để xem các loại “trình độ” trong tiếng Anh.
2 Thông tin chi tiết “trình độ” trong tiếng Anh
Chúng ta sẽ cùng phân tích và phân biệt các loại trình độ. Có 3 loại trình độ đó là “ trình độ học vấn, trình độ văn hóa và trình độ chuyên môn. Rất nhiều người quan niệm rằng 3 loại trình độ này đều là một, đó là một quan niệm hoàn toàn không chính xác chúng ta cùng theo dõi vì sao nhé.
(hình ảnh minh họa cho “trình độ”)
Đầu tiên chúng ta cùng tìm hiểu “trình độ chuyên môn” là gì?
Professional qualification: Đây là việc mà mỗi cá nhân tiếp thu qua quá trình đào tạo, qua đó mỗi cá nhân có thể vận dụng kiến thức thu được để làm việc trong thực tế. Có thể ví dụ như trình độ chuyên môn tiểu học, đại học, trung cấp hay cao học…
Ví dụ:
-
Verifying professional qualification can often be a difficult process.
-
Việc xác minh trình độ chuyên môn thường có thể là một quá trình khó khăn.
-
-
Intern doctors can be deemed highly of qualification.
-
Các bác sĩ thực tập có thể được coi là có trình độ chuyên môn cao.
“Trình độ học vấn” là một cụm từ chỉ mức độ học của một người nào đó thông qua trường lớp ví dụ như hệ tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, đại học, cao học… Đối với mỗi bậc học như vậy ta gọi đó là trình độ. Trong tiếng Anh “ trình độ học vấn” là education level; academic standard.
Ví dụ:
-
Laura talks chattily about her education level
-
Laura nói chuyện rôm rả về trình độ học vấn của mình
-
-
This job is not suitable for her education level.
-
Công việc này không phù hợp với trình độ học vấn của cô ấy.
Cuối cùng “trình độ văn hóa” bao gồm quá trình phát triển vật chất và tinh thân của một con người, một nhóm người, một xã hội trong đó bao hàm tất cả cách sống cũng như lối sống. Người có trình độ học vấn cao chưa chắc đã có một trình độ văn hóa cao. Có người trình độ học vấn thấp như ứng xử và cư xử xã hội chuẩn mực vẫn là người có văn hóa. Trong tiếng Anh “ trình độ văn hóa” là cultural level
Ví dụ:
-
These programs have brought significant improvements to extremely disadvantaged communes, raising living standards of ethnic minorities and increasing their cultural level
-
Các chương trình này đã mang lại những cải thiện đáng kể cho các xã đặc biệt khó khăn, nâng cao mức sống của đồng bào dân tộc thiểu số và nâng cao trình độ văn hóa của họ.
-
-
The availability of female workers with good qualities in terms of intelligence, diligence and cultural level
-
Lao động nữ có phẩm chất tốt về trí tuệ, siêng năng và trình độ văn hóa
3 Một số từ vựng liên quan đến “trình độ” trong tiếng Anh.
Qua phần hai chúng ta cũng đã có thể phân biệt được các loại trình độ trong xã hội qua từ tiếng Anh của của chúng. Bây giờ chúng ta sẽ cùng đến với những từ vựng liên quan đến chủ đề này nhé.
(hình ảnh minh họa “trình độ”)
Khi bạn muốn tìm kiếm công việc thì bạn sẽ xem thử trình độ chuyên môn của mình có phù hợp với công việc đó không. Và trình độ chuyên môn là một thuật ngữ quen thuộc với chúng ta trong cuộc sống hằng ngày. Sau đây sẽ là một số từ vựng tiếng Anh về trình độ chuyên môn
Từ vựng |
Nghĩa tiếng Việt |
Technical skill |
Kỹ thuật chuyên môn |
Education level |
Trình độ học vấn |
Academic standard |
Trình độ học vấn |
Proficiency in foreign languages |
Trình độ ngoại ngữ |
Professional knowledge |
Trình độ chuyên môn nghiệp vụ |
Hy vọng qua bài viết các bạn học thân mến của StudyTienganh sẽ có thể biết được “trình độ” tiếng Anh là gì và cập nhập thêm cho mình những kiến thức thật bổ ích. Chúc tất cả các bạn có một ngày làm việc và học tập hăng say.