BLACK là màu gì: Định nghĩa & Ví dụ.
Xin chào các bạn, hôm nay chúng ta lại gặp nhau nữa rồi. Khi bạn click vào bài báo này thì mình tin chắc bạn là người rất yêu tiếng Anh. Chẳng hẳn ai cũng biết rằng black có nghĩa là màu đen ư ? Vậy thì tại sao có một bài viết riêng dành cho nó nhỉ . Thực ra những từ trong tiếng Anh mang nhiều sắc thái nghĩa đấy, và từ black cũng vậy, nó không chỉ mang 1 nghĩa thông thường như chúng ta được biết là màu đen thôi. Trong bài viết này chúng ta sẽ đi tìm hiểu về từ black. Đầu tiên ở bài viết chúng ta sẽ đến với phần định nghĩa. Ở phần này chúng ta sẽ học về nghĩa cơ bản, cách phát âm, và loại từ của black. Sau đó chúng ta sẽ đến phần cách dùng và các ví dụ của từ, ở phần này mỗi cách dùng sẽ có hai ví dụ đi kèm, sẽ dễ hiểu lắm nhé. Phần cuối cùng chúng ta sẽ học được các cụm từ của black. Hình như phần giới thiệu hôm nay hơi nhiều đúng không nào ? Còn chần chừ gì nữa, chúng ta cùng bắt đầu vào nội dung nhé!
Ảnh minh họa về màu đen
1, Định nghĩa:
Black có nghĩa là đen
Được phát âm theo IPA là /blæk/
Black đóng vai trò là một tính từ, danh từ và cả động từ trong câu.
2, Cách dùng và ví dụ của black:
-Black khi được dùng như là một tính từ
Black dùng để chỉ cho màu tối nhất, như màu của than hoặc màu trong đêm tối.
Ảnh minh hoạ về định nghĩa màu đen.
Ví dụ:
-
He just bought a black suit, because of his job request.
-
Anh ấy vừa mới mua một bộ suit đen, bởi vì yêu cầu của công việc.
-
She has black long hair which garners the attention of the boys.
-
Cô ấy có mái tóc đen dài điều mà đã thu hút sự chú ý của các chàng trai
Dùng để chỉ những người có làn da đen hoặc là nâu tối màu, đặc biệt là những người đến từ Châu Phi hay có nguồn gốc từ Châu Phi.
Ví dụ:
-
There's a large black community living in this area.
-
Có một cộng đồng người da đen lớn sống ở khu vực này.
-
Đã có nhiều cuộc biểu tình cho người Mỹ da đen
Dùng để nói về cafe hoặc trà nhưng mà không thêm vào kem, hay sữa.
Ảnh minh họa về định nghĩa của màu đen.
Ví dụ :
-
I’m really into drinking black coffee which helps me be clear during a working day.
-
Tôi rất thích uống cafe đen nó giúp tôi tỉnh táo trong suốt một ngày làm việc.
-
Black tea is my favourite drink.
-
Trà đen là đồ uống yêu thích của tôi/
Dùng như tính từ tệ hại, không có hy vọng
Ví dụ :
-
If I fail my scholarship, then my future will look black.
-
Nếu tôi rớt học bổng, thì tương lai của tôi trông thật đen tối.
-
It's been another black day for the announcement of further job losses.
-
Đó là một ngày đen tối khác vì cái thông báo mất thêm một việc nữa.
Thường dùng trong văn học để nói về sự độc ác, vô nhân tính hoặc ác quỷ
Ví dụ :
-
Nhân vật Valak là một vai phản diện có trái tim ác quỷ.
-
Black lies drive me to lose the girl I love most.
-
Những lời nói dối độc ác ấy đã tôi đánh mất người con gái tôi yêu nhất.
-Black khi được dùng như một danh từ.
Dùng để nói về màu tối nhất như màu của than hoặc bóng đêm, theo nghĩa Tiếng Việt chúng ta dịch là màu đen.
Ví dụ:
-
Black and white photography has no colours except black, white, and grey.
-
Ảnh đen và trắng không có màu gì khác ngoài màu đen, màu trắng và màu xám.
-
Black is my favourite colour of clothes because it’s easy for me to match them with each other.
-
Màu đen là màu yêu thích của quần áo, vì tôi thấy dễ dàng khi phối hợp chúng với nhau.
- Black đóng vai trò là động từ trong câu :
Hành động dùng những chất màu đen lên vật gì đó , hoặc là làm cho cái gì đó trở nên đen, nó có nghĩa như là “blacken”
Ví dụ:
-
The soldiers used to black their faces to easily hide themself in the trees.
-
Những người lính từng làm đen mặt của họ để dễ dàng lẩn nấp vào trong các cây.
-
Black wall, then we draw something we want.
-
Bôi đen bức tường, sau đó chúng ta sẽ vẽ những thứ mà chúng ta muốn.
Black động từ còn có nghĩa là từ chối giải quyết các loại hàng hóa hoặc là các tổ chức doanh nghiệp.
Ví dụ :
-
The unions have blacked all imports from the country.
-
Các công đoàn đã từ chối tất cả các hàng hóa nhập khẩu từ đất nước.
-
I wonder why they black our products ?
-
Tôi tự hỏi tại sao họ lại từ chối những sản phẩm của chúng ta ?
4, Các cụm từ với black:
Cụm từ với black |
Nghĩa của cụm từ |
black and blue |
Những dấu màu đen sau một cuộc tai nạn |
be in the black |
có tiền trong tài khoản ngân hàng |
in the black and white |
những cái vật gì hoặc là sự vật gì trông có vẻ như hoàn toàn tốt hoặc tệ, hay hoàn toàn đúng hoặc sai. |
brown, green, etc. is the new black |
dùng để nói về cái màu gì đó đã từ trở thành một màu thời trang, một màu xu hướng tại thời điểm nhất định. |
Bài viết đến đây là hết rồi. Nếu đồng hành cùng bài viết đến tận đây, thì các bạn phần nào được khai sáng về từ black rồi đúng không nào? Nếu sợ quên thì phải lấy giấy bút ghi lại đấy nhé. Cảm ơn và hẹn gặp lại các bạn trong các bài tiếp theo.