V2,V3 của come (quá khứ đơn, quá khứ phân từ của come)

“Trong bài viết dưới đây chúng tôi sẽ đưa ra quá khứ đơn của come, quá khứ phân từ của come và một số bài tập ứng dụng cơ bản. Hãy cùng theo dõi để bổ sung kiến thức nhé!”

 

V2,V3 của come

 

Động từ nguyên thể

Quá khứ (V2)

Quá khứ phân từ (V3)

come

came

come

 

Quá khứ đơn của come

Quá khứ đơn của come (hình minh họa)

Ví dụ:

- Scientists can’t explain how such an incredible variety of languages came about

- Ever since he came back from holiday in Spain, he’s been eating only pizzas

- They had a serious car accident last night. Jane hasn’t come up yet.

V2,V3 của come sử dụng trong trường hợp nào

Khi sử dụng V2, V3 của come sẽ phụ thuộc vào thì trong câu mà sử dụng come sao cho phù hợp.

 

Quá khứ đơn của come

Quá khứ đơn và quá khứ phân từ của come (hình minh họa)

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

 

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We/ you/ they

HT đơn

come

come

comes

come

HT tiếp diễn

am coming

are coming

is coming

are coming

HT hoàn thành

have come

have come

has come

have come

HT HTTD

have been

coming

have been

coming

has been

coming

have been

coming

QK đơn

came

came

came

came

QK tiếp diễn

was coming

were coming

was coming

were coming

QK hoàn thành

had come

had come

had come

had come

QK HTTD

had been

coming

had been

coming

had been

coming

had been

coming

TL đơn

will come

will come

will come

will come

TL gần

am going

to come

are going

to come

is going

to come

are going

to come

TL tiếp diễn

will be coming

will be coming

will be coming

will be coming

TL hoàn thành

will have come

will have come

will have come

will have come

TL HTTD

will have

been coming

will have

been coming

will have

been coming

will have

been coming

 

  • Một số cụm động từ với come thường gặp:

 

Cụm động từ

Nghĩa

1. Come about

: xảy ra, diễn ra

2. Come across st

: tình cờ bắt gặp

3. Come apart

: chia thành nhiều phần

4. Come back

: trở lại

5. Come along

: đi đến nơi nào đó

6. Come by st

: để có được một cái gì đó, sử dụng nỗ lực hay một cách tình cờ

7. Come down

: sự rơi, vỡ, một chuyển động đi xuống nền đất, trần nhà của một vật nào đó

8. Come down in the world

: nói về ai đó mất/ suy giảm vị thế trong xã hội

9. Come down with st

: ốm, ngã bệnh

10. Come into st

: thừa kế một cái gì đó

11. Come off

: diễn ra thành công theo kế hoạch

: bong ra, rời ra

12. Come out

: được công bố, công khai, tiết lộ

13. Come round

: thăm nhà ai đó

14. Come up

: xảy ra, xuất hiện

15. Come against st

: đụng phải, va phải

16. Come up to st

: đến một nơi cụ thể, một thời đại hoặc một thời kì

17. Come up with st

: nghĩ ra, đưa ra một ý tưởng

 

Một số bài tập về V2,V3 của come

 

Quá khứ đơn của come

Bài tập cơ bản với come

Bài 1: Hoàn thành đoạn hội thoại

1. Anne: We lost everybody’s e mail address and had to start all over again

Ken: Really? How did that ……………………………………..?

Anne: Oh, it was some computer virus

2. Rick: David keeps saying he’s going to sail around the world

Ivan: Huh! Do you think it will ever …………………………..?

Rick: Probably not. He’s such a dreamer

3. Brian: We’ll let you know what we decide. We’ll phone you

Fran: When do you think you’ll ……………………………….?

Brian: Probably at the meeting on Friday

4. Olga: I thought you were coming to the dinner last night

Ulla: Yes, I was intending to, but right at the last time something

….……………………………….………………….

Olga: Oh, I see. Well, you must come next time.

Đáp án: 

1. come about

2. come off

3. come to a decision

4. came up

Bài 2: Điền từ vào chỗ trống

1. With nuclear reactors like the one in Chernobyl, serious problems are sure to come …………

2. His new album will come ………… next month

3. The question of closing the factory down came ………… at the last meeting

4. I don’t really know what to do in this situation. Perhaps you’ll come ……… some interesting idea

5. Come ………… And we’ll talk it over

6. She came ………… Serious difficulties while she was doing research for the local government

Đáp án:

1. up

2. out

3. up

4. up with

5. round

6. up against

 

Trên đây là bài viết tổng hợp các thì quá khứ đơn của come và một số bài tập ứng dụng liên quan. Thông qua bài viết này hy vọng bạn sẽ có thêm nhiều kiến thức bổ ích giúp học tốt và thi tốt hơn nhé!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !