Cấu Trúc và Cách Dùng WHEREAS trong Tiếng Anh
Bạn muốn vốn tiếng anh được nhiều hơn qua từng ngày, từng giờ bằng việc học trên mạng. Bạn loay hoay với một số liên từ quen thuộc mà không biết được cấu trúc và cách dùng của nó.Hôm nay, bạn muốn tìm hiểu vể liên từ WHEREAS. Hãy để chúng tôi giới thiệu đến bạn qua bài viết: “Cấu Trúc và Cách Dùng WHEREAS trong Tiếng Anh”.
WHEREAS trong Tiếng Anh có nghĩa là gì
Trong tiếng Việt, WHEREAS được dịch nghĩa là:
Nhưng ngược lại, trong khi, tuy nhiên.
(Trong pháp lý) có nghĩa là xét rằng, xét vì.
WHEREAS được phiên âm trong tiếng anh như sau:
Trong tiếng Anh - Anh: /weərˈæz/
Trong tiếng Anh - Mỹ: /werˈæz/
Định nghĩa về liên từ “WHEREAS” và phiên âm của từ này
Cấu Trúc WHEREAS
Liên từ WHEREAS trong tiếng Anh là từ liên kết 2 câu đơn lại một nhau thành 1 câu ghép. Dựa theo chức năng quan trọng này, vị trí đứng của nó trong câu có thể là ở đầu câu hoặc ở giữa câu.
WHEREAS có cấu trúc cụ thể như sau:
Cấu trúc WHEREAS | |
Cấu trúc 1 | S1 + V1, WHEREAS S2 + V2. |
Cấu trúc 2 | WHEREAS S1 + V1, S2 + V2. |
- Ex: Some people like to eat beef with much skin in it whereas others hate it
- (Nhiều người thì thích ăn thịt bò nhiều da trong khi nhiều người khác lại ghét nó)
Lưu ý rằng, cả 2 mệnh đề trước và sau ‘Whereas’ phải là những mệnh đề có tính trái ngược nhau.
Cấu trúc của liên từ“WHEREAS” trong tiếng anh
Cách Dùng WHEREAS
Người ta thường dùng WHEREAS trong 2 trường hợp sau:
Dùng để nói nhưng mệnh đề trái ngược lại vớinhau,
- Ex: Nga always enjoys a busy life, whereas Luong prefer a quiet one.
- (Nga luôn thích một cuộc sống bận rộn, ngược lại Lượng thích một cuộc sống bình yên)
WHEREAS cũng có thể sử dụng với chức năng so sánh hay đối chiếu vật này so với vật khác, người này với người kia, có tính chất khác nhau .
- Ex: Skills have to be studied through practice whereas knowledge can be obtained from books.
- (Kỹ năng phải được học qua quá trình luyện tập nhưng còn kiến thức thì có thể thu được qua sách vở)
Cách dùng của “WHEREAS” trong tiếng anh
Một số ví dụ Anh Việt của “WHEREAS”
- Whereas the crystalline form of a chemical substance is fixed and stable, the organized form of a living organism is unstable and subject to change.
- Trong khi dạng tinh thể của một chất hóa học là ổn định và cố định, thì dạng tổ chức của cơ thể sống là không ổn định và có thể thay đổi.
- On both the west t and the east coast the islands are thickly wooded, but whereas the former is surrounded by beautiful sands and beaches, the latter are fringed by mangrove-swamps.
- Ở cả bờ biển phía tây và bờ đông, các hòn đảo đều có cây cối rậm rạp, nhưng trong khi phía trước được bao quanh bởi những bãi cát và bãi biển tuyệt đẹp, phía sau được bao quanh bởi đầm lầy ngập mặn.
- During summer the surface salinity of the Black Sea is from 1.7 to 2% down to 50 fathoms, whereas in the greater depths it attains a salinity of 2.25%
- Trung suốt mùa hè, độ mặn bề mặt của Biển Đen là từ 1,70 đến 2'00% xuống còn 50 fathoms, trong khi ở độ sâu lớn hơn nó đạt được độ mặn 2,25%.
- Employing them, the depth and width of the furrow are regulated, whereas in the case of "swing" or wheelless plows these points depend chiefly on the skill of the plowman.
- Nhờ đó, độ sâu và chiều rộng của rãnh được điều chỉnh, tuy nhiên trong trường hợp máy cày "xoay" hoặc không có bánh xe, lại phụ thuộc chủ yếu vào kỹ năng của người cày.
- In the south, where the prevalent formations are sandstone and limestone, whereas in the north they are granite, porphyry, and basalt.
- Ở vùng phía nam, nơi các thành tạo phổ biến là sa thạch và đá vôi, trong khi ở miền bắc chúng là đá granit, porphyr và bazan.
- This tribe has dwindled, whereas in the other two tribes are Korowai and Surma it is powerfully developed.
- Bộ lạc này đã suy yếu, trong khi ở hai bộ tộc khác là Korowai and Surma, đang lớn mạnh phát triển mạnh mẽ.
- Here the average temperature in January is 24°, whereas at Ho Chi Minh it is over 15°.
- Ở đây nhiệt độ trung bình vào tháng Giêng là 24 °, trong khi ở thành phố Hồ Chí Minh là hơn 28°.
- In the Deuteronomist, the lamb is to be sodden or to be boiled, whereas in the Priestly Code this is expressly forbidden.
- Trong sách Phục truyền luật lệ ký, thịt cừu phải được ngâm hoặc luộc, trong khi trong Bộ luật Tư tế, điều này bị cấm.
- Some southern parts, in particular, Kosovo city can be found in Category: Turkey in Europe, whereas the Vojvodina is in Category: Hungary.
- Một số vùng phía nam, đặc biệt, thành phố Kosovo có thể được tìm thấy trong Danh mục: Thổ Nhĩ Kỳ ở châu Âu, trong khi Vojvodina nằm trong Danh mục: Hungary.
Một số ví dụ cụ thể của cụm “WHEREAS” trong tiếng anh
Cụm Từ và Thành Ngữ Thông Dụng
Liên từ Whereas có rất ít thành ngữ và cụm từ thông dụng. Dưới đây là hai cụm, thành ngữ hiếm hoi mà bạn có thể tham khảo qua:
Cụm từ và thành ngữ thông dụng (Common Phrase and Idioms) |
Nghĩa (Meaning) |
Whereas others |
Trong khi nhiều người khác |
Make hay whereas the sun shines |
Hãy nắm bắt cơ hội khi nó đến |
Các cụm từ thông dụng của “WHEREAS”
Bên trên là những chia sẻ cụ thể và chi tiết của chúng tôi về Cách Dùng và Cấu Trúc WHEREAS trong tiếng anh. Hy vọng qua các tựa mục định nghĩa, cấu trúc cách dùng và ví dụ, đó là nguồn thông tin bổ ích cho bạn. Mong rằng bạn có những phút giây học tiếng anh hiệu quả và có thể giao tiếp, sử chúng tiếng anh thành thạo. Chúc bạn thành công!