"Huyện" trong tiếng anh: Định nghĩa, ví dụ
HUYỆN TIẾNG ANH LÀ GÌ:
District
- Nghĩa tiếng việt: Huyện
- Nghĩa tiếng anh: District is the term for a single national administrative unit
The district is subdivided into communes and at least one district where the district administration is located.
( Nghĩa của từ huyện trong tiếng anh)
TỪ ĐỒNG NGHĨA
district, Aichi District, Bateay District, district Youth Union, district armed forces, district chief’s yamen
VÍ DỤ:
Chúng tôi nghe nói từ lâu, ông Jim là tay súng nhanh nhất huyện Thiên Thành.
We hear Mr Jim're the fastest gun in Tiancheng
Đây là huyện nghèo nhất tỉnh chúng tôi.
This was the poorest district in the whole our province
Bây giờ chính thức điều Hoa đến huyện Ichi nhận chức cảnh chính.
Hoa've been reassigned to Ichi as the new NPA Officer.
và hai gia đình cùng sống trong một huyện quê ở Zambia.
and two families that live in a rural district in Zambia.
Ở ba huyện bị ảnh hưởng nặng nhất , chúng tôi đã phân phối lại nguồn viện trợ gần 400.000 đô la và giúp đỡ khoảng từ 5.000 đến 10.000 gia đình - con số này chưa chính xác " Tomar - người đứng đầu phái đoàn Hội Chữ thập đỏ nói .
In the three worst-affected districts they have already redistributed aid close to $ 400,000 and reaching out to about 5,000 to 10,000 families - the numbers are not exact yet " , said Tomar , the head of the Red Cross delegation.
Đây không còn là huyện nghèo nhất.
This is no longer the poorest district.
ở một huyện ở Nigeria
in a single district in the country of Nigeria
Ngày nay, có hơn 30 hội thánh tại vùng đó, nay là huyện Zambia.
Today, there are over 30 congregations in that area, which is now known as Zambia district.
Mặc dù được phép ra về, nhưng sau đó Nga lại bị ủy viên huyện ở thị trấn Mansa gọi lên.
Although Nga were allowed to leave, Nga were later summoned by the district commissioner in Mansa called.
Bây giờ chúng tôi chính thức tuyên bố, bổ nhiệm Dương Dương làm tân cục trưởng cảnh sát huyện Thiên Thành.
We hereby announce. Zang Zang is new appointment as Chief Constable of Tiancheng Police Department.
Cô ta nên biết anh ta là tay súng nhanh nhất huyện.
She know that he is the fastest gun in district.
Cô ấy kể cho chúng tôi nghe câu huyện đội bóng trung học của cô ấy.
She told us the story of her high school football game.
Na– một học sinh trường THCS Đông Đa thuộc huyện ngoại thành Đông Anh Hà Nội , phát biểu :
Na , a student at Dong Da High School in the outlying district of Dong Anh, said .
Trung sĩ Nguyễn Hoàng quê ở huyện Hải Vận , tỉnh Bình Định cho biết , được ra đảo làm nhiệm vụ bảo vệ chủ quyền biển đảo là niềm vinh dự lớn lao đối với anh .
Sergeant Nguyen Hoang from Hai Van district , Binh Dinh province , says , it was his great honour to serve the island and defend national territorial waters .
Giám đốc Sở Y tế tỉnh Ninh Bình Phạm Lai cho rằng một số bệnh viện tuyến huyện không thể chẩn đoán chính xác mắc cúm A H5N1 bởi khó khăn về trình độ chuyên môn hạn chế của cán bộ y tế và cơ sở vật chất nghèo nàn.
Pham Lai , Director of the Ninh Binh provincial Heath Department , said some hospitals at district level are unable to correctly diagnose A_h5N1 due to the limited professional poor medical equipment and skills of doctors.
Các bạn có thể xem trong hướng dẫn cho cảnh sát đoạn " chuyện thường ngày ở huyện".
You can look in the police manual under " shit happens”
Ở Ohio trong mùa đông 1835–1836, Chúa truyền lệnh cho Joseph phải tổ chức một ngôi trường với mục đích huấn huyện các chức sắc của Giáo Hội về tất cả mọi điều thuộc về vương quốc của Thượng Đế.
In Ohio , during the winter of 1835 – 1836, the Lord commanded Joseph to organize a school for the purpose of training the brethren in all things pertaining to the kingdom of God.
Lê Quyên