"Cường Quốc" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Đã bao giờ bạn thử tìm hiểu những vốn từ vựng Tiếng Anh mang đậm tính chất ngoại giao chưa? Đây là một khối kiến thức khổng lồ và khá hay ho đáng để chúng học hỏi đấy! Hôm nay cùng mình đổi chủ đề một tí nhé và cùng mình tìm hiểu trong Tiếng Anh thì “Cường quốc” được hiểu như thế nào? Đừng bỏ lỡ bài viết đặc biệt này nhé!!!
1. Cường Quốc trong Tiếng Anh là gì?
cường quốc trong Tiếng Anh
Trong Tiếng Việt, có nhiều từ hoặc cụm từ thể hiện nghĩa tương đương nhau có thể gọi là “đất nước hùng vĩ ” “quốc gia vĩ đại”,... đều mang nghĩa như “cường quốc” nên dịch sang Tiếng Anh cũng có một vài cụm từ mang nghĩa như vậy
Great nation, Powerful country được dịch nghĩa sang Tiếng Việt cường quốc.
Định nghĩa về Cường quốc
Cường quốc, một tên gọi hay khái niệm hoàn toàn mới của hiện nay dùng để thay thế cho Đế quốc cũ. Đây là một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực quan hệ ngoại giao quốc tế. Cương quốc còn ám chỉ một quốc gia sở hữu sức mạnh cùng tầm ảnh hưởng trong một khu vực địa lý hoặc trên phạm vi toàn cầu. Hiện nay, các cường quốc trên thế giao còn được phân loại dựa theo mức độ gia tăng sức mạnh .Tiêu biểu nhất không thể không kể hai siêu cường quốc hoàn chỉnh là Liên Xô và Hoa Kỳ.
- Today, there is no specific list of powerful country that exist under the recognition of everyone in the world.
- Ngày nay, không danh sách cụ thể nào về những cường quốc mà được tồn tại dưới sự công nhận của tất cả mọi người trên thế giới.
- While some countries are called the Powerful country to maintain this position for centuries, others are just a great nation that only exists for a certain period of time.
- Trong khi một vài nước được gọi là cường quốc duy trì vị trí này trong nhiều thế kỷ thì một số khác lại chỉ là cường quốc chỉ tồn tại được trong một khoảng thời gian nhất định
2. Thông tin chi tiết từ vựng cường quốc:
cường quốc trong Tiếng Anh
Great nation, Powerful country được phát âm trong Tiếng Anh theo hai cách cơ bản như sau:
Great nation
Theo kiểu Anh – Anh: /ɡreɪt ˈneɪ.ʃən/
Theo kiểu Anh – Mỹ: /ɡreɪt ˈneɪ.ʃən/
Powerful country
Theo kiểu Anh – Anh: /ˈpaʊə.fəl ˈkʌn.tri/
Theo kiểu Anh – Mỹ : /ˈpaʊə.fəl ˈkʌn.tri/
Loại từ trong Tiếng Anh
Trong Tiếng Anh đây là cụm từ chuyên môn riêng về lĩnh vực ngoại giao quốc tế. Thường ở dạng số ít có thể đếm được
Hai cụm từ đều là cụm danh từ nên có mọi chức năng như những danh từ khác như làm vị trí như trạng ngữ, chủ ngữ, tân ngữ, bổ ngữ,... trong một câu trong Tiếng Anh .
- Today's powerful country have been selected as a target in international relations through the famous political theorists of countries
- Cường quốc ngày nay đã được chọn ra làm mục tiêu trong quan hệ quốc tế qua lời nói của các nhà lý luận chính trị nổi tiếng của các quốc gia
- Power is a most important goal of mankind and state, pursuing great nation construction into a long history from history
- Quyền lực là một mục tiêu quan trọng nhất của nhân loại và của nhà nước, theo đuổi xây dựng quốc gia thành cường quốc từ rất lâu của lịch sử.
- The effects of powerful country may include economic, diplomatic interaction or military pressure and cultural exchange.
- Những ảnh hưởng của các cường quốc có thể bao gồm tương tác kinh tế, ngoại giao hoặc áp lực quân sự và trao đổi văn hóa.
3. Ví dụ Anh Việt từ vựng cường quốc trong các trường hợp:
cường quốc trong Tiếng Anh
Cùng tham khảo những mẫu câu văn dưới đây để hiểu rõ hơn về cách vận dụng danh từ Great nation, Powerful country hơn trong nhiều kỹ năng nhé.
[Được sử dụng làm trạng ngữ trong một câu]
- In the world's two super powerful countries, the Soviet Union has been the most successful in reforming new civilizations for humanity.
- Trong hai siêu cường quốc của thế giới, Liên Xô đã thành công nhất trong việc cải cách nền văn minh mới cho nhân loại.
Powerful country ở đóng vai trò của một trạng ngữ trong câu mệnh đề.
- Global great nation, the United States are still the greatest object over the years of conquering.
- Cường quốc vĩ đại toàn cầu, Hoa Kỳ vẫn là đối tượng lớn nhất trong những năm chinh phục.
Great nation ở đóng vai trò của một trạng ngữ trong câu mệnh đề.
[Được sử dụng trong câu làm chủ ngữ]
- The powerful countries have owned great military and political strength and allow them to ensure the dominant on the global scope of the world.
- Cường quốc đã sở hữu sức mạnh lớn về quân sự và chính trị và cho phép họ có thể đảm bảo ưu thế trên phạm vi toàn cầu của thế giới.
Powerful country được dùng như một chủ ngữ trong câu trên.
- Large great nations have the influence on political and diplomatic issues, they affect solutions and results for events.
- các cường quốc lớn có tầm ảnh hưởng đến các vấn đề chính trị và ngoại giao, họ ảnh hưởng đối với giải pháp và kết quả đối với các sự kiện.
Great nation được dùng như một chủ ngữ trong câu trên.
[Được sử dụng như một tân ngữ trong câu mệnh đề]
- We can recognize this as an important factor to distinguish the powerful country together.
- Ta có thể nhận biết được đây là yếu tố quan trọng phân biệt các cường quốc với nhau.
Powerful country trong câu trên là một tân ngữ.
- The actual impact on the relationship with other countries is the aspect of a great nation.
- Khả năng ảnh hưởng thực tế gây tác động trong quan hệ với các nước khác là khía cạnh của một cường quốc.
Great nation trong câu trên là một tân ngữ.
4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan cường quốc:
Cụm từ Tiếng Anh |
Nghĩa Tiếng Việt |
Subtle powerful country |
Tiểu cường quốc |
Century powerful country |
Trung cường quốc |
Reserve area powerful country |
Cường quốc khu vực |
Superpowerful country |
Siêu cường quốc |
Superpower potential super |
Siêu cường quốc tiềm năng |
Great nation superpower |
Siêu cường quốc hoàn chỉnh |
Population great nation |
cường quốc dân số |
Energy great nation |
cường quốc năng lượng |
Powerful country area |
cường quốc diện tích |
Powerful country seaworm |
cường quốc biển |
Maritime Powerful country |
cường quốc hàng hải |
military powerful country |
cường quốc quân sự |
Nuclear powerful country |
cường quốc hạt nhân |
Civilization great nation |
cường quốc văn hóa |
Cường quốc thật sự là một từ vựng thú vị phải không nào? Hi vọng với bài viết đơn giản này thôi, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về định nghĩa, thông tin chi tiết từ vựng trong Tiếng Anh!!!