S là gì trong cấu trúc câu Tiếng Anh

 

S là viết tắt của từ gì trong cấu trúc tiếng Anh? Cấu trúc tiếng Anh cơ bản bao gồm những thành phần nào? Hãy cùng studytienganh tìm hiểu S trong tiếng Anh là gì trong bài viết dưới đây nhé!

 

1. S là gì trong câu Tiếng Anh, bao gồm ?

 

s trong tiếng anh là gì

Có 4 cách mà một chủ ngữ xuất hiện trong một câu tiếng Anh

 

S là viết tắt của từ tiếng Anh Subject, có nghĩa là chủ thể, sự vật, sự việc hay hành động đóng vai trò làm chủ ngữ trong câu. 

 

Chủ ngữ thường là một danh từ, đại từ hoặc cụm danh từ. Ví dụ về chủ ngữ trong câu: the man, teacher, Peach blossom, tiger, building, table, eating, crying, banana, paper,...

 

Có 4 cách chính mà một chủ ngữ xuất hiện trong câu:

 

  • Chủ ngữ thực hiện một hành động : My dog bit the plumber.
  •  
  • Chủ ngữ được mô tả : My dog has big eyes and fluffy coat.
  •  
  • Chủ ngữ được xác định : My dog lies under the oak tree next to the lake.
  •  
  • Chủ ngữ có một hành động được thực hiện với nó: My dog was vaccinated against rabies.

 

Ví dụ:

 

  • Mai got in her car and then went to town.
  •  
  • The teacher is a woman.
  •  
  • My buddy lends me his pants. 
  •  
  • Dogs love to gnaw bones and dig the ground.
  •  
  • The Count of Monte Cristo was helped by Faria and Bertuccio.
  •  
  • Because it rained yesterday night, the roadways are slick.

 

Thứ tự thông thường của chủ ngữ-động từ-bổ sung trong tiếng Anh chỉ thỉnh thoảng bị xáo trộn nhưng trong một số trường hợp.

 

Ví dụ:

 

  • Have you eaten breakfast yet?
  •  
  • Here is the book lying on the table.
  •  
  • Help me!' cried Farmer Brown.
  •  
  • Even more important is the chapter dealing with ordnance.
  •  
  • Come to think of it, neither does her father.

 

2. Các ký hiệu thường gặp khác trong câu

 

s trong tiếng anh là gì

Các thành phần chính trong 1 câu

 

Các ký hiệu viết tắt khi viết cấu trúc trong tiếng Anh:

 

- S = Subject: Chủ ngữ

 

- V = Verb: Động từ

 

- O = Object: Tân ngữ

 

- C = Complement: Bổ ngữ

 

Thứ tự xuất hiện các thành phần trong câu:

 

       S        V             O             C

 

Ví dụ: 

 

  • My instructor has appointed me as a class monitor.
  •  
  • The degree proclaimed him the winner after 10 rows of battling.
  •  
  • The way she stares at me drives me insane.
  •  
  • My boyfriend sends me a bouquet.
  •  
  • Ngoc’s parents let her go to the party until 10 p.m.

 

3. Nghĩa khác của từ Subject (S)

 

s trong tiếng anh là gì

Subject có thể làm danh từ, động từ hoặc tính từ trong một câu

 

Theo từ điển Cambridge, Subject(n) còn có những nghĩa thông dụng khác như:

 

- Điều đang được thảo luận, cân nhắc hoặc nghiên cứu

 

Ví dụ: 

  • The subject of our conversation is homelessness.
  •  
  • She has produced a number of documentaries on the subject of family dynamics.
  •  
  • The guest speaker chose "punishment and incarceration in modern society" as her subject.
  •  
  • Since last summer, the amount of planes flying above town has been a subject of anxiety.

 

- Một lĩnh vực kiến ​​thức được nghiên cứu ở trường học, cao đẳng hoặc đại học

 

Ví dụ: 

  • My favorite school subjects were history and English.
  •  
  • Her subject (= field of study) is low-temperature physics.
  •  
  • Michael's secondary subject at Harvard is quantum mechanical physics.

 

- Một người, sự vật hoặc tình huống được viết về một cuốn sách, bài báo, v.v. hoặc được hiển thị trong một bức tranh, v.v.

 

Ví dụ:

  • The mill by the bridge was the subject of an unfinished painting by J. M. W. Turner.
  •  
  • Mi is the main subject of To Hoai’s Vo Chong A Phu work.
  •  
  • The term allowed a nonscientific psychological interest to reemerge as the subject of a scientific experiment.

 

- Một người sống trong hoặc có quyền sống ở một quốc gia cụ thể, đặc biệt là quốc gia có vua hoặc hoàng hậu

 

Ví dụ:

  • Blake is a British subject.

 

Qua bài viết này, studytienganh đã giải đáp thắc mắc cho các bạn liên quan đến vấn đề S trong tiếng Anh là gì. Chúc các bạn học tập thật tốt và đừng quên theo dõi studytienganh để biết thêm nhiều kiến thức thú vị nhé!

 

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !