Cấu Trúc và Cách Dùng AS MUCH AS trong Tiếng Anh
Bạn muốn học tiếng anh, giỏi tiếng anh hơn qua việc học cách dùng và cấu trúc của một vài cụm quen thuộc. Hôm nay, bạn muốn tìm hiểu về cụm AS MUCH AS. Hãy để chúng tôi giới thiệu đến bạn qua bài viết: “Cấu Trúc và Cách Dùng AS MUCH AS trong Tiếng Anh”.
“AS MUCH AS” trong Tiếng Anh có nghĩa là gì
Cụm AS MUCH AS trong tiếng anh có một vài nghĩa bạn có thể hiểu như sau:
Nhiều như là
Ngang nhau như
Gần như là
Cũng chừng ấy
Phiên âm của “AS MUCH AS” trong tiếng Anh - Anh và Anh - Mỹ là như nhau:
Nếu bạn muốn nhấn mạnh câu nói: /æz | mʌtʃ | æz/
Là câu nói bình thường: /əz | mʌtʃ |əz/
Định nghĩa về cụm AS MUCH AS và cách phát âm mạnh, yếu.
Cấu Trúc AS MUCH AS
Có 3 câu trúc quen thuộc với AS MUCH AS có thể bạn đã quen thuộc với chúng:
Cấu trúc AS MUCH AS | |
S + V + as much as + … | ( nhiều như/ngang như...) |
S + V + as much + danh từ + as + … | ( nhiều thứ gì đó như …..) |
S + V + as much as + possible | ( Ai đó làm thứ gì đó càng nhiều càng tốt/nhiều nhất có thể.) |
Cấu trúc AS MUCH AS trong tiếng anh
Cách Dùng AS MUCH AS
Nhiều người thường lộn cách dùng của AS MUCH AS với AS MANY AS vì tính khá tương tự nhau của chúng. Tuy nhiên, AS MANY AS đi cùng với những danh từ đếm được trong câu. Còn AS MUCH AS thì đi được với những danh từ không đếm được. Thật vậy, nó giống với sự khác nhau giữa MUCH và MANY mà bạn được học trên trường.
Cách dùng của cụm AS MUCH AS trong tiếng anh
Có 2 cách dùng chính của cụm này:
Dùng để so sánh:
Với chức năng dùng để so sánh, AS MUCH AS có cách sử dụng được hiểu như sau:
-
Được dùng để nói rằng hai thứ bằng nhau về số lượng hoặc cùng mức độ.
-
Được sử dụng để nói rằng một số lượng lớn bằng.
-
Để chỉ thứ gì đó gần như nhau nhưng không hoàn toàn
Ex:
- Luong has knowledge as much as Nga
- (Lượng có lượng lớn kiến thức như Nga / Lượng có kiến thức nhiều như Nga / Lượng có kiến thức ngang như Nga)
- Luong loves cat almost as much as dog
- (Lượng yêu mèo nhiều gần như yêu chó)
Dùng để chỉ mức độ tối đa:
Ex:
- Luong tries to drink as much water as possible in the big stomach contest.
- (Lượng cố gắng uống nhiều nước nhất có thể trong cuộc thi về chiếc bụng to)
Một số ví dụ Anh Việt của “AS MUCH AS”
Để hình dung rõ hơn về các cấu trúc và cách dùng của cụm AS MUCH AS. Hãy cùng tham khảo qua một số ví dụ Anh - Việt bên dưới về cụm này:
Một số ví dụ cụ thể của cụm AS MUCH AS trong tiếng anh
- Soils containing less than 25% of potash are likely to need the special application of potash fertilizers to give good results, while those containing as much as.
- Đất chứa ít hơn 25% lượng kali, nên cần phải bón phân kali để tốt cho cây khi trong đất không chưa được nhiều lượng kali như mong muốn.
- I repeated the promise I'd made Luong when he funded us so generously; "Do as much good for as many people for as long as you can."
- Tôi lặp lại lời hứa mà tôi đã hứa với Lượng, khi anh ấy tài trợ cho chúng tôi một cách rất hào phóng: "Hãy làm càng nhiều điều tốt cho càng nhiều người càng tốt."
- Luong himself had shown some signs of being changed by her, perhaps not as much as she liked, but more than she ever expected.
- Bản thân Lượng đã có một số dấu hiệu thay đổi vì cô ấy, có lẽ không nhiều như cô ấy thích, nhưng nhiều hơn những gì cô ấy mong đợi.
- We all want to do more, but we can't afford the time away from life to do as much as we want.
- Tất cả chúng ta đều muốn làm nhiều hơn nữa, nhưng chúng ta không thể dành thời gian xa rời cuộc sống để làm nhiều điều chúng ta muốn.
- Of course I'd continue to help Luong as much as he needs
- Tất nhiên, tôi sẽ tiếp tục giúp Lượng nhiều nhất có thể nếu anh ấy cần.
- The director wanted me to help as much as I could
- Giám đốc muốn tôi giúp đỡ nhiều hết sức có thể.
Cụm Từ Thông Dụng của AS MUCH AS
Dưới dây là những cụm từ và thành ngữ thường được sử dụng trong câu giao tiếp tiếng anh. Trong bảng cũng kèm dịch nghĩa để bạn có thể hiểu thêm về cách dùng của chúng:
Cụm từ và thành ngữ thông dụng (Common Phrase and Idioms) |
Nghĩa (Meaning) |
As much as you can do |
Hết khả năng của bạn. Hạm ý như một lời khuyên nhủ, tăng thêm đông lực. Hãy cháy hết mình với khả năng của ta |
Love it almost as much as |
Yêu nó gần như một thứ gì đó |
As much power as |
Nhiều năng lượng như |
As much as possible |
Nhiều nhất có thể |
As much quality as |
Chất lượng ngang như |
Do as much as you find appropriate |
Làm nhiều đến mức độ phù hợp |
As much something as |
Nhiêu thứ thư |
As much as someone |
Càng nhiều như ai đó |
As much as something |
Càng nhiều như thứ gì đó |
As much as it didn't make sense |
Bao nhiêu cũng không có ý nghĩa gì |
Các cụm từ thông dụng của AS MUCH AS
Bên trên là những chia sẻ chi tiết, cụ thể của chúng tôi về Cách Dùng và Cấu Trúc AS MUCH AS trong tiếng anh. Hy vọng qua các tựa mục là nguồn thông tin hữu ích dành đến bạn. Mong rằng bạn có những giây phút học tiếng anh qua các cấu trúc hiệu quả. Chúc bạn thành công!