"Dấu chấm" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Dấu chấm câu là một thành phần quan trọng trong những câu văn, lời nói trong mọi ngôn ngữ. Nếu chúng ta sử dụng sai sẽ Dấu chấm đến sai nghĩa của cả câu. Vậy bạn đã biết dấu chấm tiếng Anh là gì chưa? Nếu chưa hãy cùng Studytienganh.vn tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé.
Dấu chấm trong Tiếng Anh là gì?
Cũng như trong tiếng Việt, dấu chấm trong tiếng Anh cũng được sử dụng để kết thúc câu. Việc sử dụng sai dấu câu không khiến bạn bị mất điểm khi viết luận hoặc email tiếng Anh. Đôi lúc còn làm đối phương hiểu sai ý nghĩa điều bạn muốn truyền đạt.
Dấu chấm tiếng anh là gì có lẽ là câu hỏi mà nhiều bạn thắc mắc và cần tìm câu trả lời. Trước tiên ta cần hiểu đây là một từ loại Danh từ
Tên tiếng anh là: Dot
Dấu chấm trong Tiếng Anh là gì?
Thông tin chi tiết của từ Dấu chấm trong tiếng anh
Cách phát âm của từ Dot trong tiếng Anh
Từ “Dấu chấm” trong không phải phát âm là “Đót” như chúng ta thường quen miệng. Mà từ này có cách phát âm được phiên âm theo tiếng Anh Anh và Anh Mỹ như sau:
-
Trong tiếng Anh Anh: / dɒt /
-
Trong tiếng Anh Mỹ: / dɑːt /
Thông tin chi tiết của từ Dấu chấm trong tiếng anh - Dấu chấm tiếng anh là gì
Cụm từ thông dụng của từ Dot
Dot đứng một mình có nghĩa là Dấu chấm. Tuy nhiên, khi đứng trong cụm, nó có thể sẽ mang một nghĩa khác. Dưới đây là bảng cụm từ thông dùng, thường thấy của từ Dot trong tiếng anh mời các bạn cùng tham khảo:
Cụm từ thông dụng |
Nghĩa tiếng việt |
join the dots |
nối các điểm lại với nhau |
on the dot |
phía trên điểm nào đó |
since/from the year dot |
kể từ / từ năm |
Những ví dụ Anh Việt của từ Dot
Để hiểu cụ thể và một cách chi tiết Dấu chấm tiếng anh là gì, những ví dụ Anh Việt bên dưới sẽ giúp bạn biết thêm về cách sử dụng của Dot trong tiếng anh.
- Ví dụ 1: You can specify how Tag Manager interprets dots (".") in the key name:
- Dịch nghĩa: Bạn có thể chỉ định cách Trình quản lý thẻ diễn giải dấu chấm ('.') trong tên khóa:
- Ví dụ 2: Every single color, dot, every single line, is a weather element.
- Dịch nghĩa: Mỗi một màu sắc, một dấu chấm, mỗi một dòng, là 1 yếu tố thời tiết.
- Ví dụ 3: There's one little dot that shows up on the screen, and one little tiny turn of the switch.
- Dịch nghĩa: Có một dấu chấm nhỏ xuất hiện trên màn hình, và công tắc dịch chuyển một chút.
- Ví dụ 4: The dots are there, Carrie, but you haven't connected them yet.
- Dịch nghĩa: Các dấu chấm có sẵn, Carrie, nhưng cô nối chúng lại
- Ví dụ 5: Connect the dots to complete the picture of Mary at the empty tomb.
- Dịch nghĩa: Nối các dấu chấm chấm lại để làm thành tấm hình của Ma Ri tại ngôi mộ trống.
- Ví dụ 6:The small black dots in the acoustic image above are small voids (trapped bubbles) in the mold compound.
- Dịch nghĩa: Các dấu chấm nhỏ màu đen trong ảnh là các lỗ rỗng (khí bị mắc kẹt) trong mold compound.
- Ví dụ 7: Now, how much more do you think a jury is gonna need in order to connect those dots?
- Dịch nghĩa: Giờ anh nghĩ bồi thẩm đoàn sẽ cần thêm gì để liên kết những dấu chấm đó hả?
- Ví dụ 8: For example, with the Keith Haring circles and Kandinsky's dots.
- Dịch nghĩa: Ví dụ như, vòng tròn của Keith Haring và dấu chấm của Kandinsky.
- Ví dụ 9: Examples: Exclamation dot, punctuation at the beginning of the text, adding a ► symbol, emoticons
- Dịch nghĩa: Ví dụ: Dấu chấm than, dấu câu ở đầu văn bản, thêm ký hiệu ►, biểu tượng cảm xúc
- Ví dụ 10: Other than this rule, full stops (dots) don’t matter in Gmail addresses.
- Dịch nghĩa: Ngoài quy tắc này, dấu chấm (.) không có ảnh hưởng trong địa chỉ Gmail.
- Ví dụ 11: I just put it up because that little blue dot is the sensor.
- Dịch nghĩa: Tôi chỉ cần đặt nó lên bởi vì dấu chấm bé màu xanh đó là cảm biến.
- Ví dụ 12:The Bakhshali manuscript also "employs a decimal place value system with a dot for zero."
- Dịch nghĩa: Bản thảo Bakhshali cũng "sử dụng một hệ thống số thập phân với một dấu chấm cho số không.
Một số từ vựng khác liên quan đến các dấu câu
Ngoài hiểu về cách dùng của từ Dot (mang nghĩa Dấu chấm) trong tiếng anh, chúng ta hãy cùng tham khảo qua một số từ vựng khác. Những từ vựng này thuộc chủ để dấu câu có thể bạn đã biết qua:
Từ vựng chủ đề các dấu câu |
Nghĩa tiếng việt |
Comma |
Dấu phẩy |
Semicolon |
Dấu chấm phẩy |
Exclamation mark |
Dấu chấm than |
Question mark |
Dấu chấm hỏi |
Ellipsis |
Dấu ba chấm |
Hyphen |
Dấu gạch ngang |
Dash |
Dấu gạch ngang dài |
Apostrophe |
Dấu phẩy phía trên bên phải |
Như vậy, Studytienganh.vn đã chia sẻ đến bạn một số ví dụ Anh Việt, định nghĩa chi tiết Dấu chấm tiếng anh là gì. Hy vọng bài viết trên có ích cho các bạn trên hành trình chinh phục tiếng Anh. Chúc các bạn thành công!