"Vòng Xoay" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt.
Có thể là bạn đã nghe qua rất nhiều cụm từ Vòng Xoay trong các cuộc giao tiếp hằng ngày rồi phải không? Vậy có khi nào bạn thắc mắc cụm từ này trong tiếng Anh như thế nào chưa? Hôm nay Studytienganh sẽ giúp bạn tìm hiểu thêm về định nghĩa, cách phát âm của từ vựng thông qua những kiến thức có trong những ví dụ cơ bản được chúng mình chọn lọc một cách kỹ lưỡng nhất để giải đáp được hết những thắc mắc của mọi người. Ngoài ra trong bài viết này còn có thêm những cụm từ vựng mới liên quan đến Vòng Xoay tiếng Anh là gì? Thế nên hãy theo dõi bài viết dưới đây ngay thôi nào và cùng Studytienganh tìm hiểu thêm về Vòng Xoay trong tiếng Anh nhé!!
1. Vòng Xoay trong tiếng Anh là gì?
Vòng Xoay tiếng Anh là gì?
Thường thì đây là một cụm từ cơ bản được biết đến trong tiếng Anh là Roundabout mang nghĩa là Vòng Xoay.
Roundabout: a place where three or more roads join and traffic must go around a circular area in the middle, rather than straight across.
Định nghĩa: được biết đến là một trụ tròn giao lộ gồm nhiều ngã, mà khi lưu thông tại đây các phương tiện phải di chuyển theo chiều ngược kim đồng hồ của trụ tròn này.
Loại từ: danh từ hoặc tính từ.
Cách phát âm: / ˈRaʊnd.ə.baʊt /.
Đây là một cụm từ cơ bản nhưng cũng không quá xuất hiện trong các cuộc giao tiếp hằng ngày bởi ý nghĩa chung của cụm từ. Bên cạnh đó thì cũng có khá nhiều cụm từ đồng nghĩa có thể miêu tả cụm từ Vòng Xoay trong tiếng Anh. Cùng đến với phần tiếp theo để có thể tìm hiểu rõ hơn nhé.
2. Một số ví dụ liên quan đến Vòng Xoáy trong tiếng Anh:
Dưới đây chúng mình đã chọn lọc ra những ví dụ liên quan đến Vòng Xoáy cơ bản nhất trong tiếng Anh để có thể giúp bạn đọc có thể nắm chắc và hiểu kĩ hơn về cách sử dụng của từ vựng trong câu để không gặp phải những nhầm lẫn không nên có khi áp dụng vào thực tế.
Một số ví dụ liên quan đến Vòng Xoay trong tiếng Anh.
-
They took a roundabout route to avoid the accident.
-
Bọn họ đặt những vòng xoay đường này để tránh những tai nạn không đáng có.
-
-
Vinh Yen roundabout is located near Hanoi in the town center while Thanh Xuan roundabout is located near Ha Dong street in the uptown area.
-
Vòng xoáy Vĩnh Yên nằm gần Hà Nội tại trung tâm thị trấn trong khi vòng xoay Thanh Xuân nằm gần đường Hà Đông tại khu vực trên.
-
-
Roundabouts are much better.
-
Các vòng xoay tốt hơn tất cả các đoạn đường cắt giao.
-
-
Small roundabouts are starting to appear.
-
Những vòng xoay nhỏ đã bắt đầu xuất hiện rồi đó.
-
-
You can make the roundabout more beautiful.
-
Bạn có thể làm cho vòng xoay này đẹp hơn nữa không.
-
-
This is the first site in the state linked to a major highway to use roundabouts.
-
Đây chính là nơi đầu tiên trong tiểu bang được nối liền với một xa lộ lớn bằng cách sử dụng các vòng xoay giao thông.
-
-
They want three by twos out from the roundabout.
-
Bọn họ muốn ba đội mỗi đội hai người đến chỗ vòng xoay.
-
-
But, we know, swings and roundabouts make them happy.
-
Nhưng mà mọi người biết đấy những chiếc đu quay và những chiếc vòng quay làm bọn họ vui hơn.
-
-
The on-ramps lead to roundabouts rather than standard cross intersections.
-
Các nhánh chuyển đường dẫn đến các vòng xoay giao thông, chứ không phải các điểm giao cắt tiêu chuẩn như ta thường thấy.
-
-
A study of 25 intersections has found crashes drop 50 percent from when you convert a traffic light into the roundabout.
-
Thí điểm tại 25 điểm giao cắt cho thấy, số vụ va chạm giảm 50% khi thay đoạn đường có đèn giao thông thành một đoạn có vòng xoay.
3. Một số từ vựng liên quan đến Vòng Xoay trong tiếng Anh:
Trong tiếng Anh có rất nhiều từ vựng cũng liên quan đến từ vựng cần tìm hiểu ngày hôm nay. Studytienganh đã tìm hiểu và mang tới đây cho bạn những cụm từ mới nhằm với mục đích cung cấp thêm cho bạn đọc lượng kiến thức mới cần có để nhanh chóng cải thiện được vốn ngoại ngữ của bản thân mình. Chúng ta cùng nhau tìm hiểu thôi nhé!!
Một số từ vựng liên quan đến Vòng Xoay trong tiếng Anh.
Từ tiếng Anh |
Nghĩa tiếng Việt |
Sidewalk (n) |
vỉa hè. |
Traffic light (n) |
đèn giao thông. |
Intersection (n) |
ngã tư. |
Road (n) |
đường. |
Roadside (n) |
lề đường. |
Traffic jam (n) |
tắc nghẽn giao thông. |
Train (n) |
tàu. |
T - junction (n) |
ngã ba. |
Tram (n) |
xe điện. |
Zebra crossing (n) |
vạch kẻ đường cho người đi bộ. |
Boat (n) |
thuyền bè. |
Helicopter (n) |
máy bay trực thăng. |
Truck (n) |
xe tải. |
Bus (n) |
xe buýt. |
Lorry (n) |
xe tải. |
Bài viết trên đây chúng mình đã cơ bản tổng hợp lại những kiến thức cơ bản nhất liên quan đến Vòng Xoay tiếng Anh là gfi thông qua những ví dụ mang tính cơ bản và hình ảnh trực quan dễ hiểu nhất đã được mang lại với bạn đọc hằng ngày. Ngoài ra thì chúng mình cũng đã tổng hợp thêm cả được những từ vựng mới nhất liên quan đến chủ đề hôm nay đã tìm hiểu từ đó phần nào giúp bạn đọc nhanh chóng cải thiện được kỹ năng học ngoại ngữ và có thể bỏ túi thêm được lượng kiến thức nhất định của cá nhân. Hãy đọc kỹ những ví dụ trên và kết hợp thêm cả việc thực hành thêm hằng ngày nhé. Chúc bạn có một ngày học tập và làm việc thoải mái nhé!!