Từ vựng tiếng Anh đồ dùng văn phòng và một số mẫu câu giao tiếp trong văn phòng
Giao tiếp bằng tiếng Anh thành thạo giúp người đi làm không chỉ tự tin hơn mà còn có thể mở rộng cơ hội nghề nghiệp. Bởi vậy ngày càng nhiều người đi làm nhận thức được tầm quan trọng của việc trang bị tiếng Anh, đặc biệt là từ vựng tiếng Anh cho mình, nhưng cũng không ít trong số đó bối rối vì không biết học từ đâu. Hôm nay, chúng tôi xin giới thiệu đến các bạn tổng hợp các từ vựng tiếng Anh đồ dùng văn phòng và một số mẫu câu giao tiếp trong văn phòng.
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh đồ dùng văn phòng
1. Từ vựng tiếng Anh đồ dùng văn phòng
switchboard operator /ˈswɪtʃ.bɔːd ˈɒp.ər.eɪtəʳ/ người trực tổng đài
headset /ˈhed.set/ tai nghe
switchboard /ˈswɪtʃ.bɔːd/ tổng đài
printer /ˈprɪn.təʳ/ máy in
cubicle /ˈkjuː.bɪ.kļ/ từng phòng nhỏ
typist /ˈtaɪ.pɪst/ nhân viên đánh máy
word processor /wɜːd ˈprəʊ.ses.əʳ/ máy xử lý văn bản
printout /ˈprɪnt.aʊt/ dữ liệu in ra
calendar /ˈkæl.ɪn.dəʳ/ lịch
typewriter /ˈtaɪpˌraɪ.təʳ/ máy chữ
secretary /ˈsek.rə.tri/ thư ký
in-box /ˈɪn.bɒks/ công văn đến
desk /desk/ bàn làm việc
rolodex /ˈroʊləˌdɛks/ hộp đựng danh thiếp
telephone /ˈtel.ɪ.fəʊn/ điện thoại
computer /kəmˈpjuː.təʳ/ máy tính
typing chair /ˈtaɪ.pɪŋ tʃeəʳ/ ghế văn phòng
manager /ˈmæn.ɪ.dʒəʳ/ người quản lý
calculator /ˈkæl.kjʊ.leɪ.təʳ/ máy tính
bookcase /ˈbʊk.keɪs/ tủ sách
file cabinet /faɪl ˈkæb.ɪ.nət/ tủ đựng tài liệu
file folder /faɪl ˈfəʊl.dəʳ/ tập hồ sơ
file clerk /faɪl klɑːk/ nhân viên văn thư
photocopier /ˈfəʊ.təʊˌkɒp.i.əʳ/ máy phô tô
message pad /ˈmes.ɪdʒ pæd/ giấy nhắn
(legal) pad /pæd/ tập giấy viết
stapler /ˈsteɪ.pləʳ/ cái dập ghim
paper clips /ˈpeɪ.pəʳ klɪps/ kẹp giấy
staple remover /ˈsteɪ.pl rɪˈmuː.vəʳ/ cái gỡ ghim giấy
pencil sharpener /ˈpent.səl ˈʃɑː.pən.əʳ/ gọt bút chì
envelope /ˈen.və.ləʊp/ phong bì thư.
2. Một số mẫu câu giao tiếp trong văn phòng
GENERAL PHRASES - NHỮNG CÂU NÓI CHUNG CHUNG
How long have you worked here? – Anh đã làm ở đây bao lâu rồi?
I’m going out for lunch. – Tôi sẽ ra ngoài ăn trưa
I’ll be back at 1.30. – Tôi sẽ quay lại lúc 1:30
How long does it take you to get to work? – Anh đi đến cơ quan mất bao lâu?
The traffic was terrible today. – Giao thông hôm nay thật kinh khủng
How do you get to work? – Anh đến cơ quan bằng gì?
Here’s my business card. – Đây là danh thiếp của tôi.
ABSENCE FROM WORK - VẮNG MẶT TẠI CƠ QUAN
She’s on maternity leave. – Cô ấy đang nghỉ đẻ.
He’s off sick today. – Anh ấy hôm nay bị ốm.
He’s not in today. – Anh ấy hôm nay không có ở cơ quan.
She’s on holiday. – Cô ấy đi nghỉ lễ rồi.
I’m afraid I’m not well and won’t be able to come in today. – Tôi e là tôi không được khỏe nên hôm nay không thể đến cơ quan được.
DEALING WITH CUSTOMERS - LÀM VIỆC VỚI KHÁCH HÀNG
He’s with a customer at the moment. – Anh ấy hiện giờ đang tiếp khách hàng.
I’ll be with you in a moment. – Một lát nữa tôi sẽ làm việc với anh/chị.
Sorry to keep you waiting. – Xin lỗi tôi đã bắt anh/chị phải chờ.
Can I help you? – Tôi có thể giúp gì được anh/chị?
Do you need any help? – Anh/chị có cần giúp gì không?
What can I do for you? – Tôi có thể làm gì giúp anh chị?
Giao tiếp tiếng Anh trong văn phòng
IN THE OFFICE - TRONG VĂN PHÒNG
He’s in a meeting. – Anh ấy đang họp.
What time does the meeting start? – Mấy giờ thì cuộc họp bắt đầu?
What time does the meeting finish? – Mấy giờ thì cuộc họp kết thúc?
The reception’s on the first floor. – Quầy lễ tân ở tầng một.
I’ll be free after lunch. – Tôi rảnh sau bữa trưa.
She’s having a leaving-do on Friday. – Cô ấy sắp tổ chức tiệc chia tay vào thứ Sáu.
She’s resigned . – Cô ấy xin thôi việc rồi.
This invoice is overdue. – Hóa đơn này đã quá hạn thanh toán.
He’s been promoted. – Anh ấy đã được thăng chức.
Can I see the report? – Cho tôi xem bản báo cáo được không?
I need to do some photocopying. – Tôi cần phải đi photocopy.
Where’s the photocopier? – Máy photocopy ở đâu?
The photocopier’s jammed. – Máy photocopy bị tắc rồi.
I’ve left the file on your desk. – Tôi đã để tập tài liệu trên bàn anh/chị.
Chúc các bạn học tốt Tiếng Anh!
Phúc Nguyễn.