Cash out là gì và cấu trúc với cụm từ cash out trong tiếng Anh.
Học tốt tiếng Anh luôn là điều không dễ dàng nhưng nếu bạn có một cách học khoa học và phù hợp thì quá trình chinh phục tiếng Anh sẽ được rút ngắn hơn. Để có thể phản xạ tốt trong giao tiếp cũng như làm bài tập tiếng Anh thì các bạn học cần hiểu rõ và biết cách diễn đạt ý muốn của mình. Hôm nay trang StudyTienganh tiếp cùng seri học về các cụm động từ trong tiếng Anh, chúng ta cùng tìm hiểu ý nghĩa và cấu trúc của một cụm từ write down trong tiếng Anh nhé. Đây là một cụm từ thường xuyên được sử dụng trong cuộc các cuộc trò chuyện hằng ngày. Hãy theo dõi bài viết để biết cash out là gì và có thêm cho mình kiến thức bổ ích nhé.
(hình ảnh minh họa cho cash out)
1 Cash out là gì?
Cash out
Định nghĩa: Cash out được từ điển cambridge giải thích là Bán một tài sản để đổi lấy tiền, thường là trong lúc khó khăn.
Phát âm: /kæʃ/ /aʊt/
Loại từ: Cụm động từ
Ví dụ:
-
I had so many legal expenses that I had to cash out by selling my house in city and moving to village for live
-
Tôi có rất nhiều chi phí hợp pháp mà tôi phải trả bằng cách bán nhà của mình trên thành phố và chuyển về quê để sinh sống.
-
-
Many of these investors jumped into the market and are now looking to cash out.
-
Nhiều người trong số các nhà đầu tư này đã nhảy vào thị trường và hiện đang tìm cách kiếm tiền.
-Để đếm số tiền mà một doanh nghiệp đã kiếm được vào cuối ngày làm việc.
Ví dụ:
-
Your shift was over an hour ago, so you guys go home—I'll cash out .
-
Ca của các bạn đã hơn một giờ trước, vì vậy các bạn về nhà đi — tôi sẽ đếm tiền.
-
-
When the last customer leaves the restaurant, the owner locks the doors and cashes out.
-
Khi khách hàng cuối cùng rời khỏi nhà hàng, chủ sở hữu khóa cửa và rút tiền ra.
-Theo đuổi một lối sống đơn giản hơn hoặc bình tĩnh hơn, thường bằng cách thay đổi công việc của một người hoặc nghỉ việc hoàn toàn.
Ví dụ:
-
Come on, you're 60 years old! It's time for you to cash out and spend more time at your vacation home.
-
Cố lên, bạn đã 60 tuổi! Đã đến lúc bạn kiếm tiền và dành nhiều thời gian hơn ở nhà nghỉ của mình.
-Rút tiền từ ngân hàng hoặc tài khoản hưu trí, có thể làm cạn kiệt nó.
Ví dụ:
-
Selena had saved so much money over the years that she finally cashed out and moved to an island.
-
Selena đã tiết kiệm rất nhiều tiền trong nhiều năm đến nỗi cuối cùng cô ấy đã rút tiền mặt và chuyển đến một hòn đảo.
-
-
You're too young to cash out your 406(k) without incurring penalties.
-
Bạn còn quá trẻ để rút 406 (k) của mình mà không bị phạt.
(hình ảnh minh họa cash out)
-Đổi chip của một người lấy tiền sau khi đánh bạc.
Ví dụ:
-
She should cash out now while you're ahead, before she starts losing again.
-
Cô ấy nên rút tiền ngay bây giờ khi đang dẫn trước, trước khi bắt đầu thua lại.
-Trả tiền cho ai đó để đổi lấy thứ gì đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc đại từ được sử dụng giữa "cash" và "out."
Ví dụ:
-
Great job with the landscaping—let me cash you out.
-
Công việc tuyệt vời với cảnh quan — hãy để tôi trả tiền cho bạn.
- Đăng nhập hay truy cập bất hợp phát vào tài khoản ngân hàng và trộm tiền
Ví dụ:
-
A hacker got my credit card details from her computer and cashed out a lot of money.
-
Một hacker đã lấy thông tin tài khoản tín dụng từ máy tính của cô ấy và đột nhập vào tài khoản rồi lấy trộm rất nhiều tiền.
-Để chuyển đổi tài sản ra tiền mặt.
Ví dụ:
-
After winning, he cashed out his chips.
-
Sau khi chiến thắng, anh ấy đã đổi các thẻ đánh bạc ra tiền mặt.
-
Having won 2 thousand dollars in chips at the casino, Henry cashed out and went home.
-
Sau khi thắng hai nghìn đô la tiền chip tại sòng bạc, Henry rút tiền mặt và về nhà.
-Ngoài ra cash out có thể dịch theo nghĩa ẩn dụ là trả giá, trả lại những điều mình đã làm.
Ví dụ:
-
I think I might cash out.
-
Tôi nghĩ tôi phải trả giá.
2 Cấu trúc với cụm từ cash out
Ngoài những ý nghĩa của cash out ở trên thì cash out khi đi với các cấu trúc khác nhau sẽ có những ý nghĩa khác nhau. Mời các bạn cùng theo dõi những cấu trúc và ví dụ sau đây để hiểu hơn nhé.
(hình ảnh minh họa cash out)
Cash out something: chấp nhận tiền để đổi lấy thứ gì đó đại diện cho giá trị
Ví dụ:
-
Many of the chairman of the board cashed out large chunks of stock when the price was near its high.
-
Nhiều chủ tịch hội đồng quản trị đã rút ra một lượng lớn cổ phiếu khi giá gần cao.
Cash someone out : Trả cho ai đó
Ví dụ:
-
Come on, cash me out. I did the job. I want to go home.
-
Nào, trả tiền cho tôi. Tôi đã làm công việc. Tôi muốn về nhà.
Vậy là qua bài học về cụm từ cash out này thì các bạn học thân mến của StudyTienganh đã có thể hiểu hết được cash out là gì, cách sử dụng nó và tránh nhầm lẫn với các cụm từ có ý nghĩa gần giống. Hy vọng các bạn họ thân mến có thể ghi nhớ và thực hành sử dụng cụm từ này thường xuyên để có một kết quả học tập thật tốt nhé.