"Social Security" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh
Bạn đã bao giờ bắt gặp cụm từ Social Security trong tình huống giao tiếp tiếng anh chưa? Cách phát âm của cụm từ Social Security là gì? Định nghĩa của cụm từ Social Security trong câu tiếng Anh là gì? Cách sử dụng của cụm từ Social Security là gì? Có những cụm nào có thể thay thế cho cấu trúc Social Security trong tiếng Anh?
Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến cụm từ Social Security và cách dùng của chúng trong tiếng Anh. Hi vọng rằng bạn có thể tìm thấy nhiều kiến thức thú vị và bổ ích qua bài viết về cụm từ Social Security này. Chúng mình có sử dụng một số ví dụ Anh - Việt về cụm từ Social Security và hình ảnh minh họa để bài viết thêm dễ hiểu và sinh động. Các bạn có thể tham khảo bài viết dưới đây về cụm từ Social Security của Studytienganh nhé.
Hình ảnh minh họa về cụm từ Social Security trong tiếng anh
Chúng mình đã chia bài viết về cụm từ Social Security thành 2 phần khác nhau. Phần đầu tiên: Social Security có nghĩa là gì. Trong phần này sẽ bao gồm một số kiến thức về nghĩa có liên quan đến cụm từ Social Security trong tiếng Anh. Phần 2: Một số từ liên quan và cách sử dụng của cụm từ Social Security trong tiếng Anh. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào về cụm từ Social Security thì có thể liên hệ trực tiếp cho chúng mình qua website này hoặc qua những thông tin liên lạc chúng mình có ghi lại ở cuối bài viết.
1. Social Security có nghĩa là gì?
Social Security là một cụm từ khá phổ biến và thông dụng trong tiếng Anh. “Social Security” là một cụm từ có nghĩa là phú lợi xã hội, an ninh xã hội.An sinh xã hội ...là một chương trình trợ giúp công cộng nhằm xóa đói giảm nghèo, ngăn chặn sự sụt giảm đáng kể và đột ngột trong mức sống khi nghỉ hưu, tử vong hoặc tàn tật và giúp cho việc chăm sóc sức khỏe đầy đủ có thể tiếp cận được với giá cả phải chăng. Bạn có thể sử dụng cụm từ này trong khá nhiều câu giao tiếp trong Tiếng Anh. Vậy nên việc thông thạo về cụm từu Social Security là một việc cần thiết.
Social Security(noun)
Cách phát âm:UK /ˌsəʊ.ʃəl sɪˈkjʊə.rɪ.ti/
US /ˌsoʊ.ʃəl sɪˈkjʊr.ə.t̬i/
Loại từ: Danh từ
Nghĩa tiếng việt: An ninh xã hội
Hình ảnh minh họa về cụm từ Social Security trong tiếng anh
Để hiểu hơn về ý nghĩa của cụm từ Social Security trong câu tiếng anh là gì thì bạn lướt qua những ví dụ cụ thể dưới đây của StudyTienganh nhé.
Ví dụ:
- Therefore, as much as 40 % of this population group was out of the social security system.
- Dịch nghĩa: Do đó, có tới 40% dân số này không thuộc hệ thống an sinh xã hội.
- We present two versions of this result, considering two different types of social security schemes.
- Dịch nghĩa: Chúng tôi trình bày hai phiên bản của kết quả này, xem xét hai loại chương trình an sinh xã hội khác nhau.
- We show that any equilibrium of this type can be supported by a nonmonetary equilibrium with a saving-based social security system, and vice versa.
- Dịch nghĩa: Chúng tôi chỉ ra rằng bất kỳ điểm cân bằng nào thuộc loại này đều có thể được hỗ trợ bởi trạng thái cân bằng phi tiền tệ với hệ thống an sinh xã hội dựa trên tiết kiệm và ngược lại.
- Social security is a public assistance program to alleviate poverty, prevent significant and abrupt fall in the standard of living upon retirement, death or disability and to make adequate health care accessible and affordable.
- Dịch nghĩa:an sinh xã hội là một chương trình trợ giúp công cộng nhằm xóa đói giảm nghèo, ngăn chặn sự sụt giảm đáng kể và đột ngột trong mức sống khi nghỉ hưu, tử vong hoặc tàn tật và giúp cho việc chăm sóc sức khỏe đầy đủ có thể tiếp cận được với giá cả phải chăng.
- The general equilibrium effects of social security as well as its distortionary effects are ignored.
- Dịch nghĩa: Các tác động cân bằng chung của an sinh xã hội cũng như các tác động xuyên tạc của nó đều bị bỏ qua.
- It is a corollary of this slow growth and high unemployment that government social security spending and government borrowing would also be high.
- Dịch nghĩa: Hệ quả của tốc độ tăng trưởng chậm và tỷ lệ thất nghiệp cao là chi tiêu an sinh xã hội của chính phủ và vay nợ của chính phủ cũng sẽ cao.
2. Một số từ liên quan đến Social Security trong Tiếng Anh mà bạn cần biết.
Hình ảnh minh họa về cụm từ Social Security trong tiếng anh
Một số từ liên quan đến cụm từ Social Security trong câu tiếng anh là:
Từ/Cụm từ |
Nghĩa của từ/cụm từ |
relief idioms |
thành ngữ cứu trợ |
welfare policy |
chính sách phúc lợi |
universal credit |
Tín dụng phổ thông |
welfare check |
kiểm tra phúc lợi |
unemployment benefits |
trợ cấp thất nghiệp |
welfare |
phúc lợi |
unemployment |
thất nghiệp |
initialization |
khởi tạo |
benefit |
lợi ích |
Benefits of being sick |
Lợi ích của việc ốm |
vehicle inspection |
kiểm tra xe |
aid |
viện trợ |
income support |
hỗ trợ thu nhập |
family credit |
tín dụng gia đình |
family allowance |
trợ cấp gia đình |
claimant người |
yêu cầu bồi thường |
request |
yêu cầu |
child rights |
quyền trẻ em |
housing welfare |
phúc lợi nhà ở |
Như vậy, qua bài viết về cụm từ Social Security trên, chắc hẳn rằng các bạn đã hiểu rõ về cấu trúc và cách dùng cụm từ Social Security trong câu tiếng Anh. Hy vọng rằng, bài viết về cụm từ Social Security trên đây của mình sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh. Studytienganh chúc các bạn có khoảng thời gian học Tiếng Anh vui vẻ nhất.