Cách viết số 8 trong tiếng Anh: Phân biệt số đếm, số thứ tự và bài tập
Những con số trong tiếng Anh thường gây khó khăn với người học khi từng trường hợp sử dụng lại có một cách gọi khác nhau. Vậy trong bài viết này, studytienganh muốn chia sẻ cụ thể cách viết số 8 chính xác nhất để tránh gây nên những sự nhầm lẫn sau này. Cùng tìm hiểu và phân biệt số đếm, số thứ tự cùng ý nghĩa và các bài tập bạn nhé!
1. Cách viết số 8 và ý nghĩa trong tiếng Anh
Trong tiếng Anh, cách viết số 8 là Eight khi là số đếm
cách viết số 8 là Eighth nếu là số thứ tự
Như vậy, số 8 có hai cách viết tương ứng với hai cách sử dụng phổ biến mà bạn cần nắm vững.
Số |
Cách viết số 4 - số đếm |
Cách đọc số 4 - số đếm |
Cách viết số 4 - số TT |
Cách đọc số 4 - số TT |
Viết tắt |
8 |
Eight |
/eɪt/ |
Eighth |
/eɪtθ/ |
8th |
Với số 8 trong thực tế có nhiều ý nghĩa thú vị bạn có thể tìm hiểu:
- Trong văn hóa phương Tây, số 8 biểu thị cho sự cân bằng, khả năng ra quyết định, sự giàu có và quyền lực.
- Trong văn hóa phương Đông, số 8 cũng thể hiện sự phát tài lộc, giàu có và hưng thịnh.
- Số 8 như cách viết ngược của vô cực nên cũng mang nhiều sự quan niệm ưu ái của mọi người.
(Số 8 là con số may mắn của nhiều nền văn hóa)
2. Phân biệt số 8 - số thứ tự và số đếm
Để có thể sử dụng chính xác số 8 trong câu tiếng Anh, chắc chắn bạn phải nắm vững những trường hợp phải sử dụng số đếm và số thứ tự. Cùng phân biệt với studytienganh nhé!
- Các trường hợp sử dụng số đếm
Đếm số lượng
Ví dụ:
-
My family has eight people but not together.
-
Gia đình tôi có 8 người nhưng không ở cùng nhau.
-
-
There were eight damaged cars after a series of accidents on the highway.
-
Có 8 chiếc xe bị hỏng sau vụ tai nạn liên hoàn trên đường cao tốc.
Biểu thị tuổi tác
Ví dụ:
-
My daughter is eight years old this year
-
Con gái tôi năm nay đã tám tuổi
Biểu thị số điện thoại, năm
Ví dụ:
-
The principal's phone number is: zero three eight four eight seven nine eight four
-
Số điện thoại hiệu trưởng là : 038487984
-
-
My sister was born in nineteen ninety-eight
-
Em gái tôi sinh năm 1998
- Các trường hợp sử dụng số thứ tự
Ngày sinh nhật
Ví dụ:
-
It's going to be her eighth birthday soon
-
Sắp tới là ngày sinh nhật lần thứ tám của con bé
Biểu thị sự xếp hạng
Ví dụ:
-
Our district's excellent student group won eighth place in the whole group.
-
Đoàn học sinh giỏi của huyện chúng ta đã giành vị trí thứ tám toàn đoàn.
Biểu thị số tầng trong một tòa nhà
Ví dụ
- The room my family rented was on the eighth floor of a 25-story apartment building.
-
Căn phòng của gia đình tôi thuê nằm ở tầng tám trong tòa chung cư 25 tầng.
Khi muốn mô tả phần mẫu của phân số
Ví dụ:
-
3/8: three eighths
-
1/6: one sixth
-
2/3: two thirds
Khi đọc và viết ngày tháng trong tiếng Anh
Ví dụ:
-
Monday, December 8th, 2023
-
Thứ hai, ngày 8 tháng 12 năm 2023
(Bảng các số thứ tự trong tiếng Anh)
3. Ví dụ và bài tập mở rộng
Những kiến thức bạn vừa tiếp thu sẽ được khắc ghi thêm một lần nữa khi bạn hoàn thành bài tập cơ bản sau đây mà studytienganh biên soạn.
Bài 1: Chọn đáp án chính xác
Câu 1: I have breakfast at…… o’clock.
A. eighth B. eight
Câu 2: My brother is in the class.
A. eight B. eighth
Câu 3: Jamie is…. years old.
A. eight B. eighth
Câu 4: Today is the of April.
A. 8 B. 8th
Đáp án:
1B 2A 3A 4B
Hy vọng với bài chia sẻ của studytienganh trên đây, bạn có thể nhanh chóng nắm bắt và phân biệt cách viết số 8 trong tiếng Anh chuẩn xác nhất. Đừng quên truy cập website mỗi ngày cùng cộng đồng studytienganh luyện tập nhiều chủ đề hơn nhé!