Sequence Diagram là gì và cấu trúc cụm từ Sequence Diagram trong câu Tiếng Anh
Từ vựng Tiếng Anh là một cánh cửa không hề dễ dàng để người học Tiếng Anh có thể mở. Tuy nhiên, nếu có thể bước qua nó, việc học Tiếng Anh không bao giờ là dễ hơn. Nhằm giúp đỡ bạn học trong việc hoc Tiếng Anh, Studytienganh cung cấp những bài học bổ ích đi vào chi tiết và cụ thể tất cả từ vựng từ dễ đến khó, từ chủ đề này đến chủ đề khác trong Tiếng Anh. Và ở buổi học hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau tìm câu trả lời cho câu hỏi: Sequence Diagram là gì và cấu trúc cụm từ Sequence Diagram trong câu Tiếng Anh.
1.Sequence Diagram là gì và cấu trúc cụm từ Sequence Diagram trong câu Tiếng Anh:
- Sequence diagram dịch ra Tiếng Việt có nghĩa là sơ đồ trình từ, biểu đồ tuần tự Sequence diagram là một danh từ được ghép bởi Sequence: một loại các sự kiện hoặc sự việc có liên quan đến nhau hoặc được sắp xếp theo thứ tự và Diagram: một biểu đồ, thiết kế cho chúng ta thấy rõ được cách thức hoạt động của vật.
- Sequence diagram là một cụm danh từ nên nó có thể đứng độc lập để trở thành chủ ngữ cho câu, đứng sau động từ hoặc giới từ để đảm nhận chức vụ bổ ngữ hoặc kết hợp với các danh từ, tính từ khác để tạo nên các cụm danh từ mới.
- Theo định nghĩa Tiếng Anh, ta có:A sequence diagram is a type of object-interaction diagram. Sequence diagrams describe how and in what order a group of objects work together over time. From there, people can more easily visualize the sequence of events and possible scenarios.
- Theo định nghĩa Tiếng việt, ta có Biểu đồ tuần tự là một loại biểu đồ thể hiện sự tương tác giữa các đối tượng. Biểu đồ trình tự mô tả cách thức và thứ tự một nhóm đối tượng hoạt động cùng nhau theo thời gian. Từ đó, mọi người có thể dễ dàng hình dung chuỗi sự kiện và các kịch bản có thể xảy ra hơn.
Hình ảnh minh họa Sequence diagram trong Tiếng Anh.
- Để có thể hiểu hơn về ý nghĩa, cách dùng cấu trúc cụm từ Sequence diagram trong Tiếng Anh, chúng ta hãy cùng đến với một số ví dụ dưới đây:
-
Lan said that the sequence diagram emphasized the chronological order of operations that involved objects, so it was useful for understanding real-time details for use cases.
-
Lan nói rằng biểu đồ trình tự nhấn mạnh thứ tự thời gian của các hoạt động liên quan đến các đối tượng, vì vậy nó rất hữu ích để hiểu chi tiết thời gian thực cho các use case.
-
If I have a sequence diagram, I can plan and understand the detailed functionality of an existing or future scenario.
-
Nếu tôi có một sơ đồ trình tự, tôi có thể lập kế hoạch và hiểu chức năng chi tiết của một kịch bản hiện tại hoặc trong tương lai.
-
We can see how the objects at the business scope collaborate with each other through the sequence diagram.
-
Chúng ta có thể thấy các đối tượng ở phạm vi kinh doanh cộng tác với nhau như thế nào thông qua biểu đồ trình tự.
-
Nam is trying to draw a sequence diagram to represent the details of a UML use case.
-
Nam đang cố gắng vẽ một biểu đồ trình tự để biểu diễn các chi tiết của một ca sử dụng UML.
-
Jeremy and Alex draw a sequence diagram to model the logic of a sophisticated procedure, function, or operation.
-
Jeremy và Alex vẽ một biểu đồ trình tự để mô hình hóa sự logic của một thủ tục, chức năng hoặc hoạt động phức tạp.
-
If we have a sequence diagram, we can see how objects and components interact with each other to complete a process.
-
Nếu chúng ta có một sơ đồ tuần tự, chúng ta có thể thấy các đối tượng và thành phần tương tác với nhau như thế nào để hoàn thành một quy trình.
Hình ảnh minh họa Sequence diagram trong Tiếng Anh.
2. Một số từ vựng Sequence diagram trong Tiếng Anh.
- Bên cạnh Sequence diagram trong Tiếng Anh hay sơ đồ tuần tự, chúng ta còn có thể bắt gặp những thuật ngữ khác, hãy cùng tìm hiểu xem đó là gì nhé:
Từ vựng |
Ý nghĩa |
Actor |
Tác nhân |
Object |
Đối tượng tham gia |
Lifeline |
Đường sống của đối tượng |
Execution occurrence |
Kích hoạt thực thi |
Message |
Thông điệp |
Guard message |
Thông điệp có điều kiện |
Object destruction |
Kết thúc hoạt động đối tượng |
Boundary |
Lớp biên giao diện |
Entity |
Lớp thực thể |
Control |
Bộ phận điều khiển |
Synchronous call |
Loại call đại diện cho hoạt động gửi tin nhắn mà bị đình chỉ thực hiện khi đang trong thời gian đợi |
Asynchronous Call |
Loại call đại diện cho hoạt động gửi tin nhắn mà thực hiện nay, không bị đình chỉ cùng như chờ giá trị trả về |
Found Message |
Loại Message tìm thấy sự kiện đích nhưng không biết sự kiện gửi |
Lost Message |
Loại Message tìm thấy sự kiện gửi những không biết sự kiện tiếp nhận. |
Reply Message |
Loại Message gửi một thông điệp và chờ kết quả trả lại |
Delete Message |
Xá tin nhắn để chấm dứt đường sống đối tượng phác đồ |
Create Message |
Loại Message gửi đến đường số của đối tượng để tạo ra lược đồ. |
Hình ảnh minh họa Sequence diagram trong Tiếng Anh.
Trên đây là tổng hợp kiến thức để trả lời cho câu hỏi Sequence Diagram là gì và cấu trúc cụm từ Sequence Diagram trong câu Tiếng Anh. Mong rằng qua bài viết này, mọi thắc mắc, khó khăn của bạn học về Sequence Diagram đã được chúng mình giải đáp. Nếu còn bất cứ câu hỏi nào, hãy comment xuống dưới bài viết nhé! Studytienganh sẽ luôn ở đây là lắng nghe và cùng bạn giải quyết mọi vấn đề trong việc học môn Tiếng Anh!