Cá đuối tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ minh họa
Tìm hiểu tên các loài động vật trong tiếng Anh, nhiều người học nhầm tưởng cách ghép tên theo tiếng Việt. Nhưng thực tế, mỗi loài động vật có một tên riêng trong tiếng Anh. Cụ thể như cá đuối tiếng Anh cũng có cách gọi mà không phải ai cũng biết. Để nắm được thông tin kiến thức này, bạn hãy xem ngày bài viết sau đây của studytienganh bạn nhé!
1. Cá đuối tiếng Anh là gì
Trong tiếng Anh, Cá đuối có thể gọi là Stingrays
Trên thực tế bạn có thể dùng Stingrays để chỉ cá đuối trong tiếng Anh. Cá đuối là một loài cá sụn có thể gọi là cá ó, các đao nhưng cá đuối vẫn là tên gọi phổ biến và thông thường nhất. Cá có thân tròn, hình trụ, đuôi dài, đầu nhỏ, thân các đuối hình lục giác và tròn
Cá đuối thường sống sâu dưới đáy đại dương phân bố ở hầu khắp các vùng trên thế giới đặc biệt nhiều hơn ở các vùng nhiệt đới.
Stingrays là cách gọi tên của cá đuối tiếng Anh
2. Thông tin chi tiết từ vựng
Cách viết: Stingrays
Phát âm Anh - Anh: /ˈstɪŋ.reɪ/
Phát âm Anh - Việt: /ˈstɪŋ.reɪ/
Từ loại: Danh từ
Nghĩa tiếng Anh: a large, flat, round fish with a long tail that has poisonous points on it
Nghĩa tiếng Việt: một con cá lớn, dẹt, tròn, có đuôi dài có điểm độc
Cá đuối là loài cá biển có kích thước lớn
3. Ví dụ Anh Việt
Sau đây là một số ví dụ Anh Việt có sử dụng từ cá đuối - Stingrays mà đội ngũ studytienganh muốn bạn cùng xem để nhanh chóng ghi nhớ cách gọi cũng như cách dùng.
-
Thus, the positioning of the shells, bracelet, and stingray spine suggests a woman.
-
Do đó, vị trí của vỏ, vòng tay và xương sống của cá đuối gai độc gợi ý đến một người phụ nữ.
-
As already noted, stingray spines apparently continue to retain venom for some time after becoming detached from the animal.
-
Như đã nói, gai cá đuối dường như tiếp tục giữ nọc độc trong một thời gian sau khi tách ra khỏi con vật.
-
Without such research, it will be impossible to do more than generalize about ritual behavior involving items such as stingray spines.
-
Nếu không có nghiên cứu như vậy, sẽ không thể làm gì nhiều hơn là khái quát về hành vi nghi lễ liên quan đến các vật phẩm như gai cá đuối.
-
Numerous caches contain the remains of toxic animals, including stingrays, porcupine fish, cone shells, and potentially toxic corals and sponges.
-
Nhiều khoang chứa xác của các loài động vật độc hại, bao gồm cá đuối gai độc, cá nhím, vỏ ốc quế, san hô và bọt biển có khả năng gây độc.
-
Remains dating to the hiatus period also yield the highest frequency of caches and problematic deposits that contain stingray spines.
-
Các di tích có niên đại từ thời kỳ gián đoạn cũng mang lại tần suất cao nhất của các bộ nhớ đệm và trầm tích có vấn đề có chứa gai cá đuối.
-
A cluster of stingray spines and bone "awls" is located adjacent to the left tibia.
-
Một cụm gai cá đuối và xương "dùi" nằm ngay sát xương chày bên trái.
-
Stingray venom is most toxic in a live stingray, and when removed from the animal, it begins to lose its virulence.
-
Nọc độc của cá đuối độc nhất ở cá đuối sống, và khi lấy ra khỏi con vật, nó bắt đầu mất độc lực.
-
The ribbon tail is rounder with brighter blue and more vivid spots, but the blue-spotted stingray is larger.
-
Đuôi ruy băng tròn hơn với các đốm màu xanh lam sáng hơn và sống động hơn, nhưng cá đuối đốm xanh lớn hơn.
-
Due to its low reproductive rate, the giant freshwater stingray is not resilient to anthropogenic pressures.
-
Do tỷ lệ sinh sản thấp, cá đuối nước ngọt không có khả năng chống chịu với áp lực của con người.
-
The broad stingray feeds mainly on bottom-dwelling crustaceans, while also taking polychaete worms and small bony fishes.
-
Cá đuối rộng ăn chủ yếu là các loài giáp xác sống ở tầng đáy, đồng thời ăn giun nhiều tơ và cá xương nhỏ.
Month là từ được sử dụng rất nhiều trong cuộc sống thường ngày
4. Một số từ vựng tiếng Anh liên quan
Nhanh chóng mở rộng vốn từ của mình bằng cách học thêm nhiều từ và cụm từ có ý nghĩa, cách dùng liên quan. Bảng sau đây sẽ giải thích cụ thể cùng các ví dụ minh họa dễ hiểu nhất để bạn ghi nhớ.
Từ/ Cụm từ liên quan |
Ý nghĩa |
Ví dụ minh họa |
sharks |
cá mập |
|
Dolphins |
cá heo |
|
whales |
cá voi |
|
crocodiles |
cá sấu |
|
salmon |
cá hồi |
|
tuna |
cá ngừ |
|
Hy vọng qua bài viết này, nhiều người học có thể ghi nhớ thật lâu cách gọi cá đuối tiếng Anh. Cùng với đội ngũ studytienganh, bạn hãy truy cập mỗi ngày và học tập thêm nhiều chủ đề khác nhé.