"Chức Năng" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Trong bài viết hôm nay, studytienganh giải đáp thắc mắc của nhiều người học về cách gọi từ chức năng tiếng Anh là gì và cấu trúc ví dụ liên quan bởi đây là một từ khá phổ biến trong thực tế. Nếu bạn chưa biết rõ hay chưa tìm hiểu hãy đừng bỏ lỡ các kiến thức hữu ích dưới đây nhé!

 

Chức Năng trong Tiếng Anh là gì

Trong tiếng Anh, Chức Năng là Function

Function có nghĩa là chức năng chỉ một khả năng, quyền hạn của một cái gì đó có thể thực hiện được. Trong từng tình huống và sự vật được nhắc đến để hiểu nghĩa của từ chức năng, nó có thể chỉ công việc chính của một bộ phận, cơ quan, các công việc cần làm và vai trò của sự vật, đối tượng đó.

 

chức năng tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa giải thích chức năng tiếng Anh là gì

 

Thông tin chi tiết từ vựng 

Cách viết: Function

Phát âm Anh - Anh:  /ˈfʌŋk.ʃən/

Phát âm Anh - Mỹ:  /ˈfʌŋk.ʃən/

Từ loại: Danh từ

Nghĩa tiếng Anh:  the natural purpose (of something) or the duty (of a person); the way in which something works or operates

 

Nghĩa tiếng Việt: mục đích tự nhiên (của một cái gì đó) hoặc nghĩa vụ (của một người); cách thức hoạt động hoặc vận hành của một thứ gì đó

 

chức năng tiếng anh là gì

Chức năng trong tiếng Anh là Function

 

Ví dụ Anh Việt 

Tham khảo các ví dụ cụ thể có sử dụng Function - chức năng trong nhiều tình huống khác nhau của cuộc sống để nắm vững cũng như ghi nhớ lâu hơn. 

 

  • The function of the veins is to carry blood to the heart.

  • Chức năng của các tĩnh mạch là đưa máu đến tim.

  •  
  • She is not quite sure what my function is within the company.

  • Cô ấy không hoàn toàn chắc chắn về chức năng của tôi trong công ty.

  •  
  • A thermostat performs the function of controlling temperature.

  • Bộ điều nhiệt thực hiện chức năng kiểm soát nhiệt độ.

  •  
  • I perform several important functions within the organization.

  • Tôi thực hiện một số chức năng quan trọng trong tổ chức.

  •  
  • As a mayor, she has a lot of official functions to attend.

  • Với tư cách là thị trưởng, cô có rất nhiều chức năng chính thức phải tham dự.

  •  
  • It's a disease that affects the function of the nervous system.

  • Đó là một căn bệnh ảnh hưởng đến chức năng của hệ thần kinh.

  •  
  • Studies suggest that regular intake of the vitamin significantly improves brain function.

  • Các nghiên cứu cho thấy rằng lượng vitamin này thường xuyên giúp cải thiện đáng kể chức năng não.

  •  

  • Of all the core functions of most companies, innovation has arguably the most competitive value.

  • Trong tất cả các chức năng cốt lõi của hầu hết các công ty, đổi mới được cho là giá trị cạnh tranh nhất.

  •  
  • low temperatures here are a function of the terrain as much as of the climate.

  • Nhiệt độ thấp ở đây là một chức năng của địa hình cũng như của khí hậu.

  •  
  • You'll soon learn how the office functions.

  • Bạn sẽ sớm biết được chức năng của văn phòng.

  •  
  • The television was functioning normally until yesterday.

  • Tivi vẫn hoạt động bình thường cho đến ngày hôm qua.

  •  
  • She is so tired today, she can barely function.

  • Hôm nay cô ấy rất mệt mỏi, cô ấy hầu như không thể hoạt động.

  •  
  •  One of your functions as receptionist is to answer the phone.

  • Một trong những chức năng của bạn với tư cách là lễ tân là trả lời điện thoại.

  •  
  • Neurotic disorders may also cause physical illness by direct or indirect effects on bodily function.

  • Rối loạn thần kinh thực vật cũng có thể gây ra bệnh lý do tác động trực tiếp hoặc gián tiếp đến chức năng cơ thể.

  •  
  • The increased availability of part-time jobs is a function of the structural changes in the labour market.

  • Sự sẵn có tăng lên của các công việc bán thời gian là một chức năng của sự thay đổi cơ cấu trong thị trường lao động.

  •  
  • The function of the police is to catch criminals

  • Chức năng của cảnh sát là bắt tội phạm

 

chức năng tiếng anh là gì

Từ chức năng - function trong tiếng Anh được sử dụng thường xuyên phổ biến

 

Một số từ vựng tiếng anh liên quan

Bảng dưới đây được studytienganh tổng hợp với nhiều từ và cụm từ liên quan đến chức năng - function từ đó giúp nhiều người học có thể ghi nhớ một cách nhanh chóng nhiều từ vựng trong một chủ đề.

 

Từ/ cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

task

nhiệm vụ

  • Each person has a task, let's work hard!

  • Mỗi người một nhiệm vụ hãy hoạt động thật hăng say nhé!

jurisdiction

quyền hạn

  • That is not within his jurisdiction

  • Điều đó không nằm trong quyền hạn của anh ta

ability 

có khả năng

  • I have the ability to self-study so everything is very fast paced

  • Tôi có khả năng tự học nên mọi công việc đều bắt nhịp rất nhanh

situations 

tình huống

  • In many situations you cannot resist the temptation

  • Trong nhiều tình huống bạn không thể cưỡng lại sự cám dỗ

position 

chức vụ

  • Thanks to his position in the ministry of education, he already knew the exam questions

  • Nhờ có chức vụ trong bộ giáo dục nên anh ta đã biết trước đề thi

role 

vai trò

  • Forests play an important role in flood prevention

  • Rừng đóng vai trò quan trọng trong việc phòng chống lũ lụt

 

Sau bài viết này của studytienganh mong rằng có nhiều người học nắm được kiến thức giải đáp chức năng tiếng Anh là gì và dùng nó để thực hành trong thực tế. Mỗi ngày bạn đều có thể truy cập studytienganh học tập các chủ điểm tiếng Anh nhanh chóng, tiết kiệm và mới nhất để trau dồi trình độ. Chúng tôi luôn sẵn sàng đồng hành cùng quý người học.

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !