Draft là gì và cấu trúc từ Draft trong câu Tiếng Anh

Ở bài viết này, studytienganh muốn chia sẻ đến bạn chủ đề từ vựng khá phổ biến và được sử dụng trong nhiều trường hợp giao tiếp khác nhau. Tuy nhiên, lại có rất nhiều ý nghĩa của từ này tương ứng với ngữ cảnh trong từng trường hợp khác nhau. Dràt là gì và cấu trúc từ Draft trong tiếng Anh như thế nào sẽ được Studytienganh chia sẻ ngay trong bài viết này. Cùng học bạn nhé!

 

Draft nghĩa là gì 

Draft mang nhiều ý nghĩa khác biệt trong mỗi tình huống lại có những ngữ nghĩa khác biệt riêng. Tuy nhiên phổ biến nhất Draft mang các ý nghĩa sau:

 

Trong lĩnh vực tài chính: Draft hay Bank Draft gọi là hối phiếu ngân hàng. Ở đây nó mang nghĩa là một tấm séc mà ngân hàng mẹ kí cho ngân hàng con để giải ngân một số tiền

 

Trong lĩnh vực thể thao: Draft có nghĩa là tuyển quân 

 

Trong văn phòng: Draft mang nghĩa là một văn bản nháp, bản thảo phác họa (đây là nghĩa phổ thông và thường hay được sử dụng nhất)

 

Draft là gì

Hình ảnh minh họa Draft là gì?

 

Cấu trúc và cách dùng từ Draft

 

Phát âm Anh - Anh: /drɑːft/

Phát âm Anh - Mỹ:  /dræft/

 

Từ loại: Danh từ

 

Nghĩa tiếng Anh: A piece of text, a formal suggestion, or a drawing in its original state, often containing the main ideas and intentions but not the developed form

 

Draft là một danh từ nên được sử dụng đóng vai trò làm chủ ngữ hoặc bổ ngữ trong câu

 

Draft là gì

Draft mang nhiều ý nghĩa khác nhau tùy vào từng ngữ cảnh

 

Ví dụ Anh Việt về từ Draft

Sau khi tìm hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của nó rất nhiều bạn đọc vẫn còn mơ hồ và băn khoăn về cách sử dụng trong thực tế giao tiếp và các trường hợp thường gặp. Studytienganh vì thế đã tổng hợp một số ví dụ minh họa dưới đây để bạn tham khảo.

 

  • The draft of the minutes of the meeting should be carefully reviewed before being put into effect

  • Bản nháp của biên bản buổi họp cần được xem xét kỹ lưỡng trước khi đưa vào thực hiện

  •  
  • It is necessary to synthesize the drafts of the project to serve the evaluation upon completion

  • Cần tổng hợp các bản thảo của dự án để phục vụ cho việc thẩm định khi hoàn thành

  •  
  • Every day having at least 10 drafts of departments is a waste of money for the company

  • Mỗi ngày có ít nhất 10 bản nháp của các phòng ban là điều gây lãng phí cho công ty

  •  
  • Before submitting anything to your higher level, please review drafts very carefully

  • Trước khi trình bất cứ giấy tờ gì lên cấp trên hãy xem xét bản nháp thật kĩ lưỡng

  •  
  • I want to see the draft to edit your thesis thoroughly

  • Tôi muốn xem bản nháp để chỉnh sửa luận văn cho em thật kĩ càng

  •  
  • The draft of the contract I sent you in the mail. Please watch and respond before the signing ceremony

  • Bản nháp hợp đồng tôi đã gửi cho anh qua bưu điện. Hãy xem và phản hồi trước khi buổi kí kết diễn ra

  •  
  • From your draft I have full confidence in your presentation tomorrow

  • Từ bản nháp của bạn, tôi hoàn toàn tin tưởng phần trình bày của bạn vào ngày mai

  •  

  • See the draft tomorrow's program that I put on my desk?

  • Bạn có thấy bản nháp chương trình ngày mai mà tôi đặt trên bàn không?

  •  
  • The presentation requirements of the draft also need to be the same as the original, don't forget!

  • Yêu cầu trình bày của bản nháp cũng cần phải giống bản chính, đừng quên nhé!

 

Draft là gì

Draft thường được sử dụng mang nghĩa là bản nháp, bản thảo

 

Một số cụm từ liên quan 

Liên quan đến từ draft có một số từ mở rộng hay và thường xuyên dùng chung với nhau trong câu để bạn tham khảo. Hãy cùng học tập để mở rộng vốn từ và ghi nhớ dễ dàng lâu dài hơn qua bảng dưới đây của studytienganh

 

Từ/ Cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

document

tài liệu

  • The documents I have already placed on your desk, check to see if they have been received!

  • Tài liệu tôi đã đặt trên bàn của anh rồi, kiểm tra xem đã nhận được chưa nhé!

repair

sửa chữa

  • I need to get the phone repair now, before it loses its parts

  • Tôi cần sửa chữa điện thoại ngay bây giờ, trước khi nó bị mất bộ phận

errors

sai sót

  • Your report still contains errors that need to be corrected before submitting to the board of directors

  • Báo cáo của bạn vẫn còn có sai sót cần chỉnh sửa trước khi trình lên ban giám đốc

office

văn phòng

  • The office is an environment with many envious stories

  • văn phòng là môi trường có nhiều câu chuyện ganh ghét, đố kị

official

chính thức

  • This is the official facebook page of singer My Tam

  • Đây là trang facebook chính thức của ca sĩ Mỹ tâm

check

kiểm tra

  • Check to see what's inside that bin

  • Hãy kiểm tra xem bên trong thùng đó có gì

removed

tháo gỡ, loại bỏ

  • Don't remove anything from the trunk, I need to use them for the appointment

  • Đừng loại bỏ bất cứ thứ gì ra khỏi thùng xe, tôi cần dùng chúng cho cuộc hẹn

 

Khép lại bài viết, studytienganh hi vọng giúp bạn đọc hiểu được nghĩa của từ Draft là gì và cấu trúc sử dụng của nó để có thể áp dụng vào trong thực tiễn cuộc sống. Những thông tin mà studytienganh tổng hợp trên đây đã giúp nhiều người học có được kiến thức nhanh chóng, chính xác. Đồng hành cùng người học để giúp bạn thành công là sứ mệnh của chúng tôi. Nếu cần có thêm các thông tin từ vựng mới hãy yêu cầu phản hồi ngay bạn nhé!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !