Cách đọc số điện thoại trong tiếng anh: Ví dụ minh họa
Trong cuộc sống hiện đại ngày nay, điện thoại là một trong những thiết bị quan trong, vật bất ly thân của nhiều người. Sự tiện lợi của nó là không cần phải bàn cãi, nhưng khi phải giao tiếp với người nước ngoài, bạn đã biết cách đọc số điện thoại trong tiếng Anh chưa? Nếu chưa rõ hãy xem ngay bài viết của studytienganh bạn nhé!
1. Cách đọc số điện thoại trong tiếng Anh là gì
Để đọc được số điện thoại trong tiếng Anh cũng khá đơn giản,bạn chỉ việc sử dụng số đếm ghép lại với nhau, tuy nhiên để người nghe dễ nghe và nhớ thì các bạn nên tách ra từng nhóm 1 khoảng 3, 4 số 1 nhóm giống như khi đọc với tiếng Việt.
Đối với số 0 bạn có thể đọc là oh hoặc là zero
Đối với 2 số giống nhau nằm cạnh thì bạn sử dụng double + số
Cách đọc 3 số điện thoại giống nhau trong tiếng Anh: triple + số
Cách đọc 4 số điện thoại giống nhau trong tiếng Anh: quadrupled + số
Ví dụ:
-
0913 764 775: oh nine one three, four six seven, double seven five
-
106: one oh six
Đối với số điện thoại có thêm phần mở rộng nhấn thêm thì các bạn sẽ đọc là Extensions hoặc Ext, Ex
-
1-900-555 Ex 214: one, nine hundred, five - five - five, Extensions two one four
Cách đọc số điện thoại trong tiếng Anh khá đơn giản
2. Cách hỏi số điện thoại trong tiếng Anh
Biết được cách đọc số điện thoại trong tiếng Anh rồi, vậy bạn đã biết được cách hỏi số điện thoại người khác chưa?
Để hỏi số điện thoại bằng Tiếng Anh các bạn chỉ việc sử dụng hỏi đơn giản như sau:
Hỏi số điện thoại của người đang nói chuyện:
What's your phone number? (Số điện thoại của bạn là gì)
Hỏi số điện thoại của 1 người hoặc 1 tổ chức, công ty nào khác:
Ví dụ:
What is VnDoc.vn's phone number? (Số điện thoại của VnDoc.vn là gì)
What is Dallas's phone number? (Số điện thoại của Dallas là gì)
Để trả lời các bạn chỉ việc dùng cú pháp It's + số điện thoại
Ví dụ: It's 024 2342 6988
Đọc số điện thoại trong tiếng Anh bằng cách ghép từng số đếm
3. Kiến thức mở rộng
Một số từ vựng tiếng Anh thường dùng trong khi hỏi hay đọc số điện thoại trong tiếng Anh mà người học không nên bỏ lỡ. Studytienganh mời bạn xem bảng tổng hợp sau đây:
Từ vựng |
Cách đọc |
Ý nghĩa |
Area Code |
/ˈeə.ri.ə ˌkəʊd/: |
Mã vùng. |
Battery |
/ˈbæt.ər.i/: |
Pin |
Business Call |
/ˈɒp.ər.eɪ.tər/ |
Người trực tổng đài. |
Engaged |
/ɪnˈɡeɪdʒd/ |
Máy bận. |
Operator |
/ˌeks.dɪˈrek.tər.i/ |
Số điện thoại không có trong danh bạ. |
Extension |
/ɪkˈsten.ʃən/ |
Số máy lẻ. |
Fault |
/fɒlt/ |
Lỗi. |
Interference |
/ˌɪn.təˈfɪə.rəns/ |
Nhiễu tín hiệu. |
Message |
/ˈmes.ɪdʒ/ |
Tin nhắn. |
Off The Hook |
/ˌɒf.ðəˈpeɡ |
Máy kênh |
Outside Line |
/ˌaʊtˈsaɪd/ |
Kết nối với số bên ngoài công ty. |
Phone Card |
/ˈfəʊn ˌkɑːd/ |
Thẻ điện thoại. |
Phone Number |
/ˈfəʊn ˌnʌm.bər/ |
Số điện thoại. |
Signal |
/ˈsɪɡ.nəl/ |
Tín hiệu |
Smartphone |
/ˈsmɑːt.fəʊn/ |
Điện thoại thông minh |
Những lưu ý khi đọc số điện thoại trong tiếng Anh:
-
Dù số điện thoại là một dãy số dài nhưng chỉ cần đọc lần lượt từ trái sang phải các số đếm.
-
Phát âm rõ ràng, không dính âm hay gắn liền các âm tiết với nhau,nếu dãy số dài hãy tách ra từ 3-4 số để đọc
-
Các số giống nhau ở gần vị trí của nhau có thể đọc bằng chữ (phần 1) hoặc từng số. Số không có thể đọc là oh hoặc zero đều được.
Cách đọc số điện thoại trong tiếng Anh không khó để bạn nắm bắt và ghi nhớ đúng không? Những thông tin trên bài viết studytienganh đã truyền tải với mong muốn đem đến cho người học kiến thức cụ thể dễ dàng ghi nhớ nhất. Cùng với đội ngũ studytienganh bạn hãy truy cập mỗi ngày để học thêm nhiều chủ điểm mới nhé!