"Châu Nam Cực" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Chúng ta đã tìm hiểu qua rất nhiều chủ đề khác nhau trong Tiếng Anh. Hôm nay mình sẽ mang đến điều mới mẻ cho các bạn là chủ đề về địa lí vừa khá quen thuộc và vừa lạ lẫm với tất cả mọi người. Đầu tiên, chắc chắn ai cũng biết về những lĩnh vực du lịch hoặc thám hiểu vùng đất mới đúng không? Vậy các bạn có biết từ “châu nam cực” trong Tiếng Anh hiểu như thế nào không? Bài viết hôm nay mình sẽ tổng hợp mọi thứ về từ “châu nam cực” trong Tiếng Anh. Các bạn hãy theo dõi cùng StudyTiengAnh nhé! Chúc các bạn học tập thật tốt!!!
1. Châu Nam Cực trong Tiếng Anh là gì?
Châu Nam Cực trong Tiếng Anh là Antarctica
- Prolonged periods of darkness or continuous daylight create very harsh climates for humans in most parts of Antarctica.
- Thời gian bóng tối kéo dài hoặc ánh sáng ban ngày liên tục tạo ra khí hậu rất khắc nghiệt cho con người ở hầu hết các khu vực của Nam Cực.
2. Thông tin chi tiết từ vựng Châu Nam Cực trong Tiếng Anh:
châu nam cực trong Tiếng Anh
Định nghĩa:
Châu Nam Cực là châu lục nằm xa nhất nằm về phía Nam của Trái Đất, của Nam bán cầu, gần như hoàn toàn được bao quanh bởi Nam Băng Dương. Châu Nam Cực là lục địa lạnh nhất, khô nhất, nhiều gió nhất trên toàn cầu. Tuy ở đây không hề có cư dân sinh sống thường xuyên. Nhưng tại châu lục này vẫn có vài ngàn người sinh sống mỗi năm tại các trạm nghiên cứu phân bố rải rác khắp lục địa. Chỉ có các loài vật và vi sinh vật ưa lạnh có thể sống sót ở châu Nam Cực như các loại tảo, vi khuẩn, nấm, và một số loài động vật nhất định như chim cánh cụt, hải cẩu và gấu nước
Cách phát âm của từ Châu Nam Cực:
Antarctica /ænˈtɑːk.tɪ.kə/
Loại từ trong Tiếng Anh:
Đây là một danh từ chỉ tên riêng của một châu lục trên Trái Đất.
Thường được sử dụng một cách riêng biệt trong giao tiếp hoặc trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
- Antarctica usually does not have a record of habitation and there is no sign of human arrival until the 19th century many researchers sacrificed to come here to study.
- Châu Nam Cực thường không có bản ghi địa chỉ sinh sống và cũng không có dấu hiệu nào cho thấy con người đã đến đây cho đến thế kỷ 19 nhiều nhà nghiên cứu đã hi sinh đến đây để nghiên cứu.
3. Ví dụ Anh Việt của Châu Nam Cực trong các trường hợp:
Lĩnh vực Địa lí:
The area of Antarctica: diện tích châu nam cực
- The area of Antarctica is about 14,100,000 km2, ranking 4th in the world and has no fixed population.
- Diện tích của Nam Cực khoảng 14.100.000 km2, đứng thứ 4 trên thế giới và không có dân số cố định.
Average altitude of Antarctica: độ cao trung bình của châu nam cực
- The average altitude of Antarctica is the highest among other continents on Earth
- Độ cao trung bình của châu nam cực là lớn nhất giữa các châu lúc khác trên Trái Đất
Antarctica humidity: độ ẩm châu nam cực
- The humidity of Antarctica is the lowest of any continent on Earth.
- Độ ẩm châu nam cực là nơi thấp nhất trong số các lục địa trên Trái Đất.
Average temperature of Antarctica: nhiệt độ trung bình châu nam cực
- The average temperature of Antarctica is so low that the air condenses water vapor, which freezes the entire territory.
- Nhiệt độ trung bình của châu nam cực rất thấp của không khí đã ngưng tụ hơi nước làm đóng băng toàn bộ lãnh thổ.
Lĩnh vực địa chất:
Antarctica Volcano: núi lửa châu nam cực
- Thousands of years ago, the Antarctic volcano once erupted very violently.
- cách đây hàng ngàn năm, núi lửa châu nam cực đã từng phun trào rất dữ dội.
the Antarctic ice sheet: băng ở châu nam cực
- Geologists have discovered that a large crater was found under the Antarctic ice sheet in the area of Wilkes Land.
- Các nhà địa chất học đã nghiên cứu ra rằng một hố lớn được tìm thấy dưới dải băng Châu nam cực tại vùng đất thuộc Wilkes Land .
Antarctica oasis: ốc đảo châu nam cực
- Although the climate is very harsh, there is still a magical Antarctica oasis.
- Dù khí hậu rất khắc nghiệt nhưng vẫn tồn tại được ốc đảo châu nam cực một cách kì diệu.
Antarctic continental satellite: vệ tinh lục địa châu nam cực
- If they observe images from Antarctica continent satellites, the continent is just a white patch.
- Nếu họ quan sát hình ảnh từ vệ tinh của lục địa Nam Cực, lục địa này chỉ là một mảng trắng.
4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan đến Châu Nam Cực:
châu nam cực trong Tiếng Anh
Cụm từ Tiếng Anh |
Nghĩa Tiếng Việt |
Antarctic Desert |
Hoang mạc châu nam cực |
the thick ice of Antarctica |
lớp băng dày của châu nam cực |
Giant iceberg in Antarctica |
Núi băng khổng lồ ở châu Nam Cực |
the barren continent antarctica |
lục địa cằn cỏi châu nam cực |
Antarctic blue whale |
cá voi xanh châu nam cực |
seals in Antarctica |
hải cẩu ở châu Nam Cực |
Antarctica emperor penguin |
Chim cánh cụt hoàng đế châu nam cực |
Antarctic white bear |
gấu trắng châu nam cực |
country in Antarctica |
quốc gia thuộc châu nam cực |
Antarctica territory |
lãnh thổ châu nam cực |
Antarctic research station |
trạm nghiên cứu châu nam cực |
Antarctica rescue station |
trạm cứu hộ châu nam cực |
characteristics of cham cham pole |
đặc điểm châu cham cực |
Antarctica's geographical location |
vị trí địa lí châu nam cực |
the process of forming Antarctica |
quá trình hình thành châu nam cực |
polite antarctica |
lịch sự châu nam cực |
Antarctica Expedition |
thám hiểm châu nam cực |
Explore Antarctica |
khám phá châu nam cực |
Antarctic animals |
động vật châu nam cực |
Antarctic plants |
thực vật châu nam cực |
inhabitants of Antarctica |
cư dân châu nam cực |
natives of Antarctica |
người bản địa châu nam cực |
Antarctica's climate |
khí hậu chau nam cực |
Antarctica weather |
thời tiết châu nam cực |
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “châu nam cực” trong Tiếng Anh nhé!!!