Push Up là gì và cấu trúc cụm từ Push Up trong câu Tiếng Anh
Cùng là một động từ “ Push” nhưng khi chúng ta kết hợp từ vựng này với các giới từ khác nhau thì lại tạo thành những phrasal verbs mang ý nghĩa khác nhau. Hôm nay, Studytienganh sẽ cùng với các bạn tìm hiểu về một cụm động từ khá quen thuộc trong Tiếng Anh được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp hằng ngày là “ Push up”. Hãy cùng nhau giải mã ý nghĩa và cấu trúc của cụm từ này qua bài viết dưới đây ngay nào!
1. Push up nghĩa là gì?
Push up là một phrasal verb được kết hợp giữa động từ “ Push” và giới từ “ up”. Trong Tiếng Anh, động từ “Push” có ý nghĩa như là “đẩy” còn giới từ “up” lại có ý nghĩa là “ lên trên”. Hai từ vựng này kết hợp với nhau tạo thành cụm động từ “ Push up” mang ý nghĩa là “ đẩy lên”
Hình ảnh minh họa Push up trong Tiếng Anh
Phát âm : / puʃ p/.
2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Push Up
Push up được dùng để chỉ hành động thúc đẩy điều gì và cái gì đó lên
Cấu trúc thường gặp
- PUSH SOMETHING UP
Ví dụ:
- Our project has been pushed up so it can launch before the Chinese New Year.
- Dự án của chúng tôi đã được đẩy lên để nó có thể ra mắt trước Tết Nguyên Đán.
Push up dùng để chỉ hành động xô, đẩy hoặc ép ai đó hoặc vật gì đó lên trên.
Đẩy lên cao
Cấu trúc thường gặp
- PUSH UP SOMETHING or PUSH SOMEONE UP
Ví dụ:
- I pushed her up so she caught the cat and brought it down safely.
- Tôi đẩy cô ấy lên để cô ấy bắt lấy con mèo và mang nó xuống an toàn.
3. Các ví dụ anh – việt
Ví dụ:
- Our boss wants us to push up and finish the demo of the shooting game in the latest time, but I don't think we can finish it sooner than he wants.
- Ông chủ muốn chúng tôi đẩy mạnh và hoàn thành bản demo của trò chơi bắn súng trong thời gian mới nhất, nhưng tôi không nghĩ rằng chúng tôi có thể hoàn thành nó sớm hơn thời gian mà ông ấy mong muốn.
- Anna slowly approached Mia and pushed her up so that she fell into the pool.
- Anna từ từ tiến lại gần Mia và đẩy cô ấy lên để cô ấy rớt xuống hồ bơi.
- None of the group members pushed each other up to complete the assignment, so by the time of submission, the group's essay was still half-finished.
- Không một thành viên nào trong nhóm thúc đẩy nhau để hoàn thành bài tập cho nên đến hạn nộp bài mà tiểu luận của nhóm vẫn chưa hoàn thành một nửa.
- My brother picked me up and pushed me up so that I could get the kite that was on the tree branch.
- Anh trai tôi bế tôi lên rồi đẩy tôi lên cao để tôi có lấy được con diều mắc ở trên cành cây.
- The director pushes us up every day to complete the project on time because this contract is very important to the company.
- Giám đốc thúc đẩy chúng tôi mỗi ngày để hoàn thành dự án đúng hạn bởi vì hợp đồng này rất quan trọng đối với công ty.
4. Một số phrasal verbs khác của push
Bảng dưới đây sẽ tổng hợp ý nghĩa và ví dụ của một số phrasal verbs của động từ Push. Cùng tham khảo để hiểu rõ về cách sử dụng của những cụm động từ này trong câu bạn nhé!
Cụm từ |
Nghĩa Tiếng Việt |
Ví dụ |
Push away |
Xô đẩy |
|
Push down |
Xô ngã hay đẩy ngã |
|
Push forth |
Nhú ra , nhô ra |
|
Push in |
Đẩy vào |
|
Push on |
Tiếp tục |
|
Push through |
Xô lấn qua |
|
Push away ( xô đẩy)
Hy vọng bài viết bài viết này có thể giúp các bạn hiểu rõ hơn về ý nghĩa và cấu trúc cụm từ Push up trong câu Tiếng Anh!