Nhiệt Tình trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Khi bạn muốn mô tả sự nhiệt tình của một ai đó hoặc một cái gì đó bằng Tiếng Anh, bạn sẽ sử dụng từ vựng như thế nào? Vậy thì bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về một từ vựng cụ thể liên quan đến chủ đề này trong Tiếng Anh, đó chính là “Nhiệt Tình”. Vậy “Nhiệt Tình” có nghĩa là gì trong Tiếng Anh? Nó được sử dụng như thế nào và có những cấu trúc ngữ pháp nào trong Tiếng Anh? StudyTiengAnh thấy nó là một loại từ khá phổ biến và hay đáng được tìm hiểu. Hãy cùng chúng mình đi tìm lời giải đáp trong bài viết dưới đây nhé. Chúc bạn học tốt nhé!

1. Nhiệt Tình Tiếng Anh là gì?

Trong Tiếng Anh, Nhiệt Tình có nghĩa là Enthusiastic.

Từ vựng Nhiệt Tình trong Tiếng Anh có nghĩa là Enthusiastic - được định nghĩa trong từ điển Cambridge là thái độ không chỉ thể hiện sự tôn trọng và còn là hành động tận tình và làm hết khả năng đối với một công việc nào đó mà không vì bất kỳ một lợi ích cá nhân nào. Nếu bạn nhiệt tình với một cái gì đó, cho thấy bạn thích hoặc tận hưởng nó như thế nào bằng cách bạn cư xử và nói chuyện. 

 

nhiệt tình tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa Nhiệt Tình trong Tiếng Anh) 

 

2. Thông tin từ vựng:

- Từ vựng: Nhiệt Tình - Enthusiastic

- Cách phát âm:

+ UK:  /ɪnˌθjuː.ziˈæs.tɪk/

+ US:  /ɪnˌθjuː.ziˈæs.tɪk/

- Từ loại: Tính từ

- Nghĩa thông dụng:

+ Nghĩa Tiếng Anh: Enthusiastic is an attitude of respect, devotion, and doing your best for a certain profession without regard for personal gain. If you are excited about something, demonstrate how much you appreciate or enjoy it by how you act and speak about it.

+ Nghĩa Tiếng Việt: Enthusiastic là thái độ không chỉ thể hiện sự tôn trọng và còn là hành động tận tình và làm hết khả năng đối với một công việc nào đó mà không vì bất kỳ một lợi ích cá nhân nào. Nếu bạn nhiệt tình với một cái gì đó, cho thấy bạn thích hoặc tận hưởng nó như thế nào bằng cách bạn cư xử và nói chuyện.

Ví dụ:

  • Tom was enthusiastic about the location.

  • Tom rất nhiệt tình về địa điểm này.

  •  

  • He was an enthusiastic gardener and knew a lot about paintings and beautiful furnishings.

  • Ông là một người làm vườn nhiệt tình và biết rất nhiều về tranh vẽ và đồ nội thất đẹp.

  •  

  • The address was brief, and the audience was less enthusiastic.

  • Địa chỉ ngắn gọn, và khán giả ít nhiệt tình hơn về địa điểm này.

  •  

  • Many young people are enthusiastic about IT but do not see it as a viable career option.

  • Nhiều người trẻ nhiệt tình với công nghệ thông tin nhưng không coi đó là một lựa chọn nghề nghiệp khả thi.

  •  

  • It was a lot of fun, and they were all enthusiastic sailors.

  • Đó là rất nhiều niềm vui, và tất cả họ đều là những thủy thủ nhiệt tình.

  •  

3. Cách sử dụng từ vựng Nhiệt Tình trong Tiếng Anh:

Theo nghĩa thông dụng, từ vựng Enthusiastic (hay Nhiệt tình) trong Tiếng Anh được sử dụng dưới dạng Tính từ nhằm mô tả là thái độ không chỉ thể hiện sự tôn trọng và còn là hành động tận tình và làm hết khả năng đối với một công việc nào đó mà không vì bất kỳ một lợi ích cá nhân nào. 

 

nhiệt tình tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa Nhiệt Tình trong Tiếng Anh)

 

Ví dụ:

  • The enthusiastic young got right to work.

  • Những người trẻ nhiệt tình đã đúng khi làm việc.

  •  

  • Each school needs an enthusiastic gardener on the ground.

  • Mỗi trường cần một người làm vườn nhiệt tình.

  •  

  • Isn't it wonderful to see a younger person so enthusiastic about antiques?

  • Thật tuyệt vời khi thấy một người trẻ tuổi rất nhiệt tình với đồ cổ sao?

  •  

  • There may be employees whose work is less than enthusiastic.

  • Có thể có những nhân viên có công việc ít nhiệt tình hơn.

  •  

  • Investors' reaction was less than enthusiastic.

  • Phản ứng của các nhà đầu tư không nhiệt tình cho lắm.

  •  

5. Ví dụ Anh-Việt liên quan đến từ vựng Nhiệt Tình trong Tiếng Anh:

 

nhiệt tình tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa Nhiệt Tình trong Tiếng Anh)

 

  • On presentation day, he is as enthusiastic but less swashbuckling.

  • Vào ngày thuyết trình, anh ấy nhiệt tình nhưng ít swashbuckling.

  •  

  • Other principals, though, are less enthusiastic about the plans.

  • Tuy nhiên, các hiệu trưởng khác ít nhiệt tình hơn về các kế hoạch sắp tới.

  •  

  • You successfully recognize this in your report but dismiss it in your leader, where you enthusiastically endorse the idea.

  • Bạn nhận ra thành công điều này trong báo cáo của mình nhưng loại bỏ nó khi nói với nhà lãnh đạo của bạn, nơi bạn nhận được sự nhiệt tình tán thành ý tưởng này.

  •  

  • He's very enthusiastic and youthful.

  • Anh ấy rất nhiệt tình và trẻ trung.

  •  

  • Being this eager and enthusiastic is a lot of fun.

  • Được háo hức và nhiệt tình này là rất nhiều niềm vui.

  •  

  • Then you'll have my enthusiastic support.

  • Sau đó, bạn sẽ có sự hỗ trợ nhiệt tình của tôi.

  •  

  • Ministers have gone strangely silent after enthusiastic strong support for overhaul of the current beleaguered system.

  • Các bộ trưởng đã im lặng một cách kỳ lạ sau khi nhiệt tình ủng hộ mạnh mẽ cho việc đại tu hệ thống bị bao vây hiện tại.

  •  

  • They were youthful, enthusiastic, and full of fresh ideas.

  • Họ trẻ trung, nhiệt tình và đầy những ý tưởng mới mẻ.

  •  

  • The hotel has thrived under its new proprietors, thanks to an enthusiastic young staff.

  • Khách sạn đã phát triển mạnh dưới sự sở hữu mới của mình, nhờ một đội ngũ nhân viên trẻ nhiệt tình.

  •  

  • That's probably why her pals aren't enthusiastic that she's here today.

  • Đó có lẽ là lý do tại sao bạn bè của cô ấy không nhiệt tình khi cô ấy ở đây ngày hôm nay.

  •  

  • It's also simple to see why the Army was looking for enthusiastic young men.

  • Nó cũng đơn giản để xem tại sao Quân đội đang tìm kiếm những chàng trai trẻ nhiệt tình.

  •  

  • She is an enthusiastic gardener who performs most of the work alone, with only one day of support every week.

  • Cô là một người làm vườn nhiệt tình, người thực hiện hầu hết các công việc một mình, chỉ với một ngày hỗ trợ mỗi tuần.

  •  

  • This offers the big celebrity a personal incentive to lend enthusiastic support since it will benefit his or her long-term financial well-being.

  • Điều này cung cấp cho người nổi tiếng lớn một động lực cá nhân để hỗ trợ nhiệt tình vì nó sẽ mang lại lợi ích cho sức khỏe tài chính lâu dài của họ.

  •  

Vậy là chúng ta đã có cơ hội được tìm hiểu rõ hơn về nghĩa cách sử dụng cấu trúc từ Nhiệt Tình trong Tiếng Anh. Hi vọng Studytienganh.vn đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về Tiếng Anh. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật thành công.

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !