Dấu gạch ngang trong tiếng Anh là gì: Định nghĩa và ví dụ Anh-Việt
"Dấu gạch ngang" trong tiếng Anh là gì? Có bao nhiêu từ được dùng để chỉ "Dấu gạch ngang" trong tiếng Anh? Cấu trúc đi kèm với từ chỉ "Dấu gạch ngang" trong tiếng Anh là gì? Cần lưu ý những gì khi sử dụng từ vựng chỉ "Dấu gạch ngang"? Sự khác nhau về các từ vựng dùng để chỉ "Dấu gạch ngang" là gì? Cách phát âm của từng từ ấy như thế nào?Bài viết hôm nay, Kênh học tiếng Anh StudyTiengAnh sẽ giới thiệu đến các bạn thân mến một cách đầy đủ và chi tiết về từ vựng tiếng Anh chỉ "Dấu gạch ngang" trong tiếng Anh. Bài học hôm nay sẽ bao gồm đầy đủ các thông tin về cách phát âm, cách sử dụng của "Dấu gạch ngang"".
(hình ảnh minh họa dấu gạch ngang )
1 “Dấu gạch ngang” trong tiếng Anh là gì?
Vậy “dấu gạch ngang” trong tiếng Anh là gì? trong tiếng Anh "dấu gạch ngang" là từ Dash .
Dash có phiên âm quốc tế là /dæʃ/ . Đây là từ có nhiều nghĩa và ở dạng danh từ thì từ này có nghĩa là “dấu gạch ngang”
Trước tiên chúng ta cùng nhớ lại dấu gạch ngang là gì nào? “dấu gạch ngang” (–)đứng trong câu thường dùng để mở rộng ra thêm sự chú thích của một từ ngữ, một nội dung nào đó; Và dấu gạch ngang thường viết ghép một tổ hợp hai hay nhiều tên riêng, hai hay nhiều số cụ thể; và “ dấu gạch ngang” đặt ở đầu dòng nhằm viết các phần liệt kê, dẫn ra các lời đối thoại của các nhân vật. Bên cạnh đó “dấu gạch ngang” dùng trong đầu mục liệt kê, cụm liên danh, liên số, đánh dấu phần chú thích, đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật.
Ví dụ:
-
You may think he is a liar - he isn't.
-
Bạn có thể nghĩ anh ấy là một kẻ nói dối - anh ấy không phải vậy.
-
-
He might come to the party - you never know.
-
Anh ấy có thể đến bữa tiệc - bạn không bao giờ biết được.
Ví dụ:
-
One syllable words, dots. Two syllable words, dashes.
-
Một âm tiết là những dấu chấm. Hai âm tiết là những dấu gạch ngang.
-
-
The friendship between Vietnam–Laos has been built and maintained for a long time.
-
Tình hữu nghị giữa hai nước Việt – Lào được xây dựng và duy trì từ rất lâu.
-
-
A dash is a mark of separation stronger than a comma, less formal than a colon, and more relaxed than doc.
-
Dấu gạch ngang là dấu phân cách mạnh hơn dấu phẩy, ít trang trọng hơn dấu hai chấm và thoải mái hơn dấu chấm.
-
-
A dash capable of quite subtle effects. The main reason people use the dash , however, is that they know you can't use it wrongly."
-
Một dấu gạch ngang có khả năng tạo hiệu ứng khá tinh tế. Tuy nhiên, lý do chính mà mọi người sử dụng nó là họ biết rằng bạn không thể sử dụng nó một cách sai lầm.
2 Thông tin chi tiết về từ vựng” dấu gạch ngang” trong tiếng Anh
Vậy là các bạn đã biết được “dấu gạch ngang” trong tiếng Anh là gì. Nhưng trong tiếng Anh lẫn tiếng Việt đều nhầm lẫn giữa “dấu gạch ngang” và “dấu gạch nối”. Cùng theo dõi để biết được sự khác biệt giữa hai dấu này nhé.
“Gạch nối” (-) ngắn hơn “gạch ngang” (–), và “gạch nối” dùng để nối những thành tố đã được viết rời của các từ đa âm tiết.
(hình ảnh minh họa cho dấu gạch ngang)
Ví dụ: ti-vi, ra-di-o, Lê-nin, Ê-đi-xơn, …
Và dấu gạch nối trong tiếng Anh là hyphen. Một số ví dụ tiếng Anh về dấu gạch nối.
Ví dụ:
-
If you use hyphens, always use them the same way.
-
Nếu bạn dùng dấu nối, thì hãy luôn dùng chúng theo cùng một cách.
-
-
I actually would have to check this myself, but I think the word good-looking is written with a hyphen.
-
Thật ra bản thân tôi cũng không chắc lắm, nhưng tôi cho rằng từ “good-looking”(ưa nhìn) nên được viết có dấu gạch nối ở giữa.
3 Một số từ vựng dấu câu trong tiếng Anh.
Qua những điều trên mong rằng các bạn đã có thể hiểu và có thể sử dụng đúng dấu gạch ngang trong câu cũng như biết được dấu gạch ngang trong tiếng Anh là gì. Dưới đấy chúng mình đã tổng hợp một số từ vựng dấu câu trong tiếng Anh, mời các bạn theo dõi.
(hình ảnh minh họa về dấu gạch ngang)
Từ vựng tiếng Anh |
Nghĩa của từ vựng |
dot |
. dấu chấm |
comma |
, dấu phẩy |
period |
. dấu chấm cuối câu |
Ellipsis |
… dấu 3 châm |
colon |
: dấu hai chấm |
semicolon |
; dấu chấm phẩy |
exclamation mark |
! dấu chấm cảm |
question mark |
? dấu hỏi |
hyphen |
– dấu gạch ngang |
apostrophe |
‘ dấu phẩy phía trên bên phải |
dash |
– dấu gạch ngang dài |
single quotation mark |
‘ ‘ dấu trích dẫn đơn |
double quotation marks |
” ” dấu trích dẫn kép |
parenthesis (or ‘brackets’) |
( ) dấu ngoặc |
square brackets |
[ ] dấu ngoặc vuông |
ampersand |
& dấu và |
arrow |
→ dấu mũi tên |
plus |
+ dấu cộng |
minus |
– dấu trừ |
is multiplied by |
× dấu nhân |
is divided by |
÷ dấu chia |
is equal to |
= dấu bằng |
is not equal to |
≠ dấu khác |
is equivalent to |
≡ dấu trùng |
is less than |
< nhỏ hơn |
is more than |
> lớn hơn |
is less than or equal to |
≤ dấu nhỏ hơn hoặc bằng |
is more than or equal to |
≥ dấu lớn hơn hoặc bằng |
percent |
% phần trăm |
infinity |
∞ vô cực |
degree |
° độ |
degree(s) Celsius |
°C độ C |
minute |
′ biểu tượng phút |
second |
” biểu tượng giây |
number |
# biểu tượng số |
at |
@ a còng |
backslash |
dấu xuyệt phải |
slash hoặc forward slash |
/ dấu xuyệt trái |
asterisk |
* dấu sao |
Qua bài viết trên hy vọng các bạn học thân mến của StudyTienganh sẽ có thể có thêm kiến thức về các dấu câu cũng như hiểu biết về “dấu gạch ngang” tiếng Anh là gì. Chúc tất cả các bạn thành công trên con đường chinh phục tiếng Anh.