Đà Điểu trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Có rất nhiều người học tiếng Anh dễ dàng biết được tên gọi của các loài động vật quen thuộc như gà, chó, mèo, lợn,.... nhưng các loài động vật có tên đặc biệt hơn ít được nhắc đến đôi khi lại là nỗi băn khoăn lớn khó giải đáp. Một ví dụ điển hình như đà điểu, rất ít người nhắc đến và biết đà điểu tiếng Anh là gì. Vì vậy trong bài viết này, đội ngũ studytienganh muốn chia sẻ đến bạn các kiến thức liên quan cụ thể và chính xác nhất, rất mong bạn sẽ không bỏ lỡ!

 

Đà Điểu trong Tiếng Anh là gì

Trong tiếng Anh, đà điểu được gọi là Ostrich

Ostrich có nghĩa là đà điểu trong tiếng Việt, là tên gọi của một loài chim lớn không bay được, có nguồn gốc từ Gondwana trong đó có nhiều chi khác nhau. Đây là loại chim được xem là lớn nhất và nhanh nhất trên thế giới còn có tên gọi khác là chim đà điểu. 

Lạc đà có cân nặng từ 90- 150kg, cao trung bình từ 1,8 -2,7m có lông chủ yếu là màu đen với vài điểm trắng ở cánh và đuôi ở giống đực. Đà điểu cái và con non có màu đốm nâu nhạt. Lông của chúng mềm và có những khác biệt so với các các loài chim bay khác.

 

đà điểu tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa bài viết giải thích đà điểu tiếng Anh là gì

 

Thông tin chi tiết từ vựng 

Cách viết:  Ostrich

Phát âm Anh - Anh:  /ˈɒs.trɪtʃ

Phát âm Anh - Mỹ:  /ˈɑː.strɪtʃ/

Từ loại: Danh từ

Nghĩa tiếng Anh:  a very large bird from Africa that has a long neck and long legs and cannot fly

 

Nghĩa tiếng Việt: Đà điểu - một loài chim rất lớn đến từ Châu Phi có cổ dài và chân dài và không thể bay

 

đà điểu tiếng anh là gì

Trong tiếng Anh, đà điểu là Ostrich

 

Ví dụ Anh Việt 

Cùng với việc giải thích ý nghĩa của đà điểu trong tiếng Anh, đỗi ngũ studytienganh mời bạn xem thêm các ví dụ Anh Việt có liên quan trong nhiều tình huống thực tế chân thực nhất dưới đây.

 

  • The ostrich is the fastest animal on two legs.

  • Đà điểu là loài động vật có hai chân nhanh nhất.

  •  
  • All the farms surveyed did not have regular deworming programmes for their ostriches.

  • Tất cả các trang trại được khảo sát đều không có chương trình tẩy giun định kỳ cho đà điểu của họ.

  •  
  • She planned to organize it as a farm, where chimps would be cultivated like ostriches.

  • Cô dự định tổ chức nó như một trang trại, nơi tinh tinh sẽ được nuôi dưỡng như đà điểu.

  •  
  • However, they do not solve problems by being ostriches and refusing to look problems in the face.

  • Tuy nhiên, họ không giải quyết vấn đề bằng cách trở thành con đà điểu và không chịu nhìn thẳng vào vấn đề.

  •  
  • Data from questionnaires designed to assess farm management practices showed that five out of seven of the ostrich producers were unaware of the importance of wireworms in ostriches.

  • Dữ liệu từ bảng câu hỏi được thiết kế để đánh giá thực hành quản lý trang trại cho thấy rằng 5 trong số 7 người chăn nuôi đà điểu không nhận thức được tầm quan trọng của giun xoắn đối với đà điểu.

  •  
  • Such information, however, needs to be made available to all ostrich producers in the country.

  • Tuy nhiên, những thông tin này cần được cung cấp cho tất cả các hộ chăn nuôi đà điểu trong nước.

  •  
  • The key commercial species were elephant and ostrich for the ivory and feather export markets.

  • Các loài thương mại chính là voi và đà điểu cho thị trường xuất khẩu ngà voi và lông vũ.

  •  
  • My family is raising 2 very beautiful ostriches

  • Nhà tôi đang nuôi 2 chú đà điểu nhỏ rất đẹp

  •  
  • Since I was a child, I have been to the zoo and saw many animals such as monkeys, tigers, bears, ostriches, …

  • Từ nhỏ tôi đã được đến sở thú và xem nhiều loài động vật như khỉ, hổ, gấu, đà điểu,...

 

đà điểu tiếng anh là gì

Đà điểu là loài chim không bay lớn nhất

 

Một số từ vựng tiếng anh liên quan

Từ vựng trong tiếng Anh rất đa dạng, phong phú vì vậy xung quanh từ đà điểu có nhiều từ và cụm từ mở rộng như cách gọi của các loài động vật khác mà người học nên trau dồi ngay để ghi nhớ nhanh hơn.

 

Từ/ Cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

bird

chim

  • There are many species of birds in this reserve

  • Có rất nhiều loài chim có trong khu bảo tồn này

animals

động vật

  • She has a kind heart and loves animals

  • Cô ấy có một trái tim nhân hậu và rất yêu động vật

wild

hoang dã

  • In the wild, all species have to survive on their own, fighting for life

  • Trong môi trường hoang dã, tất cả mọi loài đều phải tự mình sinh tồn, tranh dành sự sống

preserve 

bảo tồn

  • We are planning to preserve the life of many plant species here

  • Chúng tôi đang lên kế hoạch để bảo tồn sự sống cho nhiều loài thực vật ở đây

extinct

tuyệt chủng

  • Dinosaurs are extinct, but their fossils help us visualize their existence and form

  • Khủng long đã tuyệt chủng nhưng hóa thạch của chúng giúp chúng ta hình dung được sự tồn tại và hình dáng của chúng

Natural 

tự nhiên

  • Natural elements often make an impression longer and better

  • Yếu tố tự nhiên thường gây ấn tượng lâu hơn và tốt hơn

 

Studytienganh đã vừa chia sẻ đến bạn bài viết liên quan đến việc giải thích đà điểu tiếng Anh là gì. Hy vọng với các chia sẻ này, bạn có thể dễ dàng tiếp nhận và ghi nhớ. Sau cùng đội ngũ studytienganh cảm ơn bạn đã theo dõi, chúc bạn sớm thành công trong ước mơ của mình.



 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !