"Bơi ếch" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Bơi lội là một trong những môn thể thao vô cùng phổ biến và được nhiều người yêu thích bởi vì nó giúp người chơi khỏe mạnh và còn có thể giúp tăng chiều cao đối với các em nhỏ trong độ tuổi phát triển.  Hãy cùng Studytienganh tìm hiểu xem kiểu “ Bơi ếch” là gì và “ Bơi ếch trong Tiếng Anh được gọi là gì” qua bài viết dưới đây nhé!

1. Bơi ếch trong tiếng anh là gì?

Trong Tiếng Anh, Bơi ếch được gọi là Breaststroke

bơi ếch tiếng anh là gì 

 

Hình ảnh minh họa Bơi ếch trong Tiếng Anh

 

2. Thông tin chi tiết về từ vựng

Nghĩa Tiếng Anh

  • The breaststroke is a swimming style that imitates the swimming movements of a frog. When we swim breaststroke, our body will lie face down on the water surface, head slightly raised, arm and leg movements balanced, alternating continuously.

Nghĩa Tiếng Việt

  • Bơi ếch là kiểu bơi bắt chước theo động tác bơi của con ếch. Khi chúng ta bơi ếch, thân người của chúng ta sẽ nằm sấp ngang trên mặt nước, đầu hơi ngẩng lên, động tác tay và chân cân đối, luân phiên liên tục.

Phát âm: /ˈbreststrəʊk/

Loại từ: Danh từ

3. Các ví dụ anh – việt

Ví dụ:

  • When you swim breaststroke, first your arms will be stretched out in front of you, then separate your arms to press the water, use a strong fan back, close your elbows and retract your arms and legs.
  • Khi bạn bơi ếch, đầu tiên hai tay của bạn sẽ duỗi thẳng phía trước sau đó tách tay tì nước, dùng sức quạt mạnh về phía sau, khép khuỷu tay và thu tay đồng thời co chân lại.
  •  
  • The standard breaststroke technique of swimmers is the body lying flat on the water, the longitudinal axis of the body makes an angle of 15 degrees with the water surface, the head is slightly bent, the chest is slightly raised and the abdomen is drawn.
  • Kỹ thuật bơi ếch chuẩn của các vận động viên bơi lội là thân người nằm ngang bằng trên mặt nước, trục dọc của cơ thể tạo với mặt nước một góc 15 độ, đầu hơi cúi xuống, ngực hơi ưỡn và bụng hóp.

 

bơi ếch tiếng anh là gì

 

Kỹ thuật bơi ếch chuẩn

 

  • Breaststroke is a slow swimming style and is loved by many people because its movements are quite easy to do and can rest comfortably while swimming.
  • Bơi ếch là một kiểu bơi chậm rãi và được nhiều người yêu thích bởi vì các động tác khá của kiểu bơi này khá dễ thực hiện và có thể nghỉ ngơi thoải mái trong khi bơi.
  •  
  • If children are taught breaststroke from a young age, they will get the optimal height increase when they grow up, so breaststroke is one of the effective natural methods to increase height.
  • Nếu trẻ em được tập bơi ếch từ khi chúng còn bé, chúng sẽ có được khả năng tăng chiều cao tối ưu khi lớn lên, vì thế bơi ếch được là một trong những phương pháp tự nhiên tăng chiều cao hiệu quả.
  •  
  • The breaststroke along with the stroke, butterfly, and backstroke are the basic strokes of swimming.
  • Bơi ếch cùng với bơi sải, bơi bướm, bơi ngửa là những kiểu bơi cơ bản của môn bơi lội.

 

bơi ếch tiếng anh là gì

 

Các kiểu bơi lội

 

  • If you want to lose weight and get rid of excess fat, breaststroke is a sport that you should consider and do right away.
  • Nếu bạn muốn giảm cân và loại bỏ mỡ thừa thì bơi ếch là một môn thể thao mà bạn nên cân nhắc và thực hiện ngay.
  •  
  • Breaststroke is the best and most suitable swimming style for pregnant women because it not only helps pregnant women improve their health but also helps the delivery process be easier.
  • Bơi ếch là kiểu bơi tốt nhất và phù hợp nhất cho phụ nữ đang mang thai bởi vì nó không chỉ giúp các bà bầu tăng cường sức khỏe mà còn giúp quá trình sinh nở được thực hiện dễ dàng hơn.
  •  
  • Not only for breaststroke but for any swimmer, you need to warm up before entering the pool so that the muscles in your body are relaxed and avoid unfortunate incidents when swimming.
  • Không chỉ đối với bơi ếch mà đối với bất kỳ kiêu bơi nào, bạn cần phải khởi động trước khi xuống hồ bơi để các cơ trên cơ thể được giãn ra và tránh những sự cố đáng tiếc xảy ra khi bơi.
  •  

4. Một số từ vựng tiếng anh về môn thể thao bơi lội

 

Từ vựng

Nghĩa Tiếng Việt

Backstroke

Cách bơi ngửa

Butterfly stroke

Cách bơi bướm

Crawl

Cách bơi sải

Diving

Lặn

Diving board

Cầu hay ván nhảy

Dog-paddle

Cách bơi chó

Freestyle

Bơi tự do

Gala

Hội bơi lội

Goggles

Kính bảo hộ khi bơi hay kính bơi

Lane

Làn bơi trong hồ bơi

Length of swimming pool

Chiều dài của bể bơi

Lido

Bể bơi ngoài trời

Lifeguard

Nhân viên cứu hộ (ở bể bơi, bãi biển, công viên nước…)

Swimmer

Tuyển thủ bơi lội

Olympic swimmer

Vận động viên bơi lội tham gia giải Olympic

Swim coach

Huấn luyện viên bơi lội

Dive Instructor

Huấn luyện viên môn lặn

Starting block

Vạch xuất phát bơi

Diving boards

Bảng lặn ( bảng ở bên trên hồ bơi mà vận động viên có thể nhảy xuống để lặn xuống nước)

Touch pads

Điểm chạm tay khi về đích

Open water events

Cuộc thi bơi lội được tổ chức trong hồ bơi hoặc ở biển

Stroke

Kiểu bơi hay cách bơi

Medley swimming

Cuộc thi bơi lội hỗn hợp

Glide

Lướt hay trườn

Leisure time

Thời gian giải lao

Bathing suit

Áo bơi

Bathing trunks

Quần bơi

Swimsuit

Đồ bơi

Piscina or swimming pool

Bể bơi hay hồ bơi

Plunge bath

Bể bơi có độ sâu lớn

Oar

Bơi chèo

Fully armed

Bơi vũ trang (quân đội)

Side stroke

Kiểu bơi nghiêng người

 

Hy vọng những chia sẻ trên của Studytienganh đã mang lại cho bạn những kiến thức Tiếng Anh bổ ích môn bơi lội.




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !