"Cà Vạt" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Phụ kiện không thể thiếu của phái mạnh để tăng sự trang trọng lịch sự trong trang phục chính là cà vạt. Đây là một món đồ quá phổ biến, dễ thấy ở bất cứ đâu nhưng không phải ai cũng biết cách gọi của nó trong tiếng Anh. Nếu bạn cũng không chắc chắn đáp án chính xác hãy xem bài viết này của studytienganh để khám phá xem cà vạt tiếng Anh là gì nhé!

 

Cà Vạt trong Tiếng Anh là gì

Trong tiếng Anh, cà vạt được gọi là tie hoặc cravat

Từ cà vạt trong tiếng Việt có lẽ xuất phát từ cách gọi của cravat được Việt hóa sau này. Cà vạt là một phụ kiện bổ sung được làm từ một miếng vải dài thường làm bằng lụa được thắt dưới cổ bẻ áo với hay đầu để dọc thảng xuống phần ngực áo. Bản to hơn đặt bên ngài còn đầu nhỏ hơn để bên trong

Cà vạt thường là món đồ phụ trợ của nam giới khi mặc các trang phục nghiêm túc đứng đắn, trang trọng với quần tây. Như vậy, cà vạt tiếng Anh là Tie (nghĩa phổ biến)

 

cà vạt tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa bài viết giải cà vạt tiếng Anh là gì

 

Thông tin chi tiết từ vựng 

Cách viết: Tie

Phát âm Anh - Anh:   /taɪ/

Phát âm Anh - Mỹ:  /taɪ/

Từ loại: Danh từ

Nghĩa tiếng Anh:  a long, thin piece of material that is worn under a shirt collar, especially by men, and tied in a knot at the front

 

Nghĩa tiếng Việt:  một mảnh chất liệu mỏng, dài được mặc dưới cổ áo sơ mi, đặc biệt là của nam giới, và thắt nút ở phía trước


 

cà vạt tiếng anh là gì

Trong tiếng Anh, Cà vạt gọi là Tie

 

Ví dụ Anh Việt 

Những ví dụ Anh Việt được studytienganh chia sẻ sau đây đều là những tình huống thực tế trong cuộc sống để bạn có thể hiểu được cách dùng cũng như việc ghi nhớ trở nên dễ dàng hơn.

 

  • My father always wears a jacket and tie to work.

  • Cha tôi luôn mặc áo khoác và thắt cà vạt khi đi làm.

  •  
  • Can you help me remove this tie?

  • Bạn có thể giúp tôi gỡ cái cà vạt này được không?

  •  
  • For his birthday, I gave him a luxury silk tie

  • Nhân ngày sinh nhật của anh ấy, tôi đã tặng một chiếc cà vạt lụa cao cấp

  •  
  • His collection of ties is huge, I've never seen so many

  • Bộ sưu tập cà vạt của anh ấy rất lớn, tôi chưa bao giờ thấy nhiều

  •  
  • He wears a tie to work all week without feeling constrained

  • Cả tuần anh ấy đều đeo cà vạt đi làm mà không hề thấy gò bó

  •  
  • He looks so attractive in a suit, white shirt and neatly tied tie

  • Anh ấy trông thật hấp dẫn trong bộ com lê, áo sơ mi trắng và chiếc cà vạt thắt gọn gàng

  •  
  • Can you hand wash my tie but not the washing machine?

  • Bạn có thể giặt chiếc cà vạt của tôi bằng tay mà không phải máy giặt được không?

  •  
  • I really like the tie she bought me last year, but unfortunately it's lost somewhere I can't find it.

  • Tôi rất thích chiếc cà vạt mà cô ấy mua cho tôi năm ngoái, những thật không may nó đã mất ở đâu đó mà tôi không thể tìm thấy

  •  
  • It's funny, no one wears shorts and ties

  • Trông thật buồn cười, không ai mặc quần đùi mà đeo cà vạt cả

  •  
  • The survey shows that many men feel uncomfortable because they have to wear a tie to work

  • Cuộc khảo sát cho thấy nhiều người đàn ông cảm thấy khó chịu vì phải đeo cà vạt đi làm

  •  
  • When working at my company, you will not need to wear a uniform, tie, or shoes, but you must arrive on time.

  • Khi làm việc tại công ty tôi, bạn sẽ không cần phải mặc đồng phục, đeo cà vạt, đi giày nhưng phải đến đúng giờ


 

cà vạt tiếng anh là gì

Cà vạt thường được sử dụng trong các trang phục nghiêm túc, đứng đắn

 

Một số từ vựng tiếng anh liên quan

Học ngoại ngữ quan trọng nhất là việc mở rộng vốn từ của mình vì vốn dĩ từ ngữ luôn phong phú đa dạng. Một mẹo để bạn có thể nhanh chóng ghi nhớ là học tập theo chủ đề, các từ liên quan được tìm hiểu cùng lúc và ứng dụng sẽ dễ ghi nhớ hơn. Bảng sau đây là các từ có liên quan đến cà vạt - tie để bạn tham khảo.

 

Từ/ Cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

trousers 

quần tây

  • He loves to wear trousers every time he goes on a date

  • Anh ấy rất thích mặc quần tây mỗi lần hẹn hò

suits 

bộ quần áo, bộ vét

  • I was given 2 beautiful suits from a brand

  • Tôi được một thương hiệu tặng cho mình 2 bộ vét rất đẹp

accessory

phụ kiện

  • No need for any more accessories to avoid them becoming cluttered

  • Không cần bất cứ phụ kiện nào nữa để tránh chúng trở nên rối mắt

dress

trang phục

  • Please read carefully our dress requirements for tomorrow's ceremony

  • Làm ơn đọc kỹ yêu cầu trang phục cho buổi lễ ngày mai của chúng ta

solemnly 

trang trọng

  • The ceremony took place solemnly as expected by everyone

  • Nghi lễ diễn ra thật trang trọng đúng như sự kỳ vọng của tất cả mọi người

politely 

lịch sự

  • He always knows how to dress politely for events

  • Anh ấy luôn biết cách ăn mặc lịch sự cho sự kiện.

 

Kết thúc những chia sẻ của studytenganh về định nghĩa cách gọi cà vạt trong tiếng Anh, chúng tôi rất mong được lan tỏa kiến thức đến nhiều người học nhất có thể. Nếu bạn ấn tượng hãy chia sẻ đến nhiều người học và đừng quên truy cập studytienganh mỗi ngày để cùng chúng tôi khám phá nhiều kiến thức hay tại đây.


 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !