"Mã Vạch" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

"Mã Vạch" trong tiếng Anh là gì? "Mã Vạch" là gì? Có bao nhiêu từ được sử dụng để chỉ "Mã Vạch" trong câu tiếng Anh? Đặc điểm của từ vựng chỉ "Mã Vạch" trong câu tiếng Anh là gì? Những lưu ý cần nhớ khi sử dụng từ vựng chỉ "Mã Vạch"? Cách phát âm của từ vựng chỉ "Mã Vạch" trong tiếng Anh là gì?

 

1."Mã Vạch" trong tiếng Anh là gì?

 

"Mã Vạch": Barcode

 

Trong tiếng Anh, “Mã Vạch” là Barcode. Là một danh từ ghép bao gồm hai thành phần là bar: thanh ngang và code có nghĩa là mã. Có thể hiểu Barcode chính là mã vạch. Những ví dụ dưới đây sẽ giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng của từ vựng này.

 

Ví dụ:

  • Bar code readers machines fitted to all forklift lorries automatically read the barcode information from each product.
  • Máy đọc mã vạch được trang bị cho tất cả các xe nâng tự động đọc thông tin mã vạch từ mỗi sản phẩm.
  •  
  • Display packed in each storage hanger with barcode on reverse.
  • Màn hình được đóng gói trong mỗi móc treo đồ với mã vạch ngược lại.
  •  
  • Information about products can be captured via barcode scanner, data listings or manual input.
  • Thông tin về sản phẩm có thể được thu thập thông qua máy quét mã vạch, danh sách dữ liệu hoặc nhập thủ công.

 

mã vạch tiếng anh là gì
(Hình ảnh minh họa từ vựng "Mã Vạch" trong câu tiếng Anh)

 

2.Thông tin chi tiết về từ vựng chỉ "Mã Vạch" trong câu tiếng Anh.

 

Cách phát âm:

  • Trong ngữ điệu Anh - Anh: /ˈbɑːkəʊd/
  • Trong ngữ điệu Anh - Mỹ: /ˈbɑːrkəʊd/

 

Từ vựng chỉ "Mã Vạch" trong tiếng Anh - Barcode là từ có hai âm tiết, trọng âm được đặt tại âm tiết đầu tiên của từ. Có cấu trúc ngữ âm đơn giản nên bạn có thể dễ dàng phát âm được từ barcode khi mới chỉ nhìn nó từ lần đầu tiên.

 

Có một điểm khác nhau nhỏ trong cách phát âm của Barcode trong tiếng Anh chính là ở phụ âm /r/. Điều này không quá ảnh hưởng đến cấu trúc âm của tiến. Tổng quát lại hai cách phát âm này gần giống nhau.

 

mã vạch tiếng anh là gì
(Hình ảnh minh họa từ vựng "Mã Vạch" trong câu tiếng Anh)

 

Barcode là một danh từ đếm được trong tiếng Anh.

 

Chỉ có một cách sử dụng duy nhất được liệt kê trong từ điển oxford của Barcode. Nó được dùng để chỉ những mã vạch được in trên hàng hóa bạn mua nhằm phân loại sản phẩm. Tham khảo các ví dụ dưới đây để hiểu hơn về cách dùng của Barcode trong câu tiếng Anh cụ thể.

 

Ví dụ:

  • According to this invention, you can walk up to an item containing a barcode and, if the merchant allows electronic payments, pay for it using your smartphone.
  • Theo phát minh này, bạn có thể đi đến một mặt hàng có chứa mã vạch và nếu người bán cho phép thanh toán điện tử, hãy thanh toán cho mặt hàng đó bằng điện thoại thông minh của bạn.
  •  
  • Existing reference users will need to obtain a barcode to be able to operate the turnstile.
  • Người dùng tham chiếu hiện tại sẽ cần lấy mã vạch để có thể vận hành cửa quay.
  •  
  • This machine uses the camera on your BlackBerry to scan the barcode on the product and then gives you all of the information, ingredients, or other text, along with the product URL.
  • Máy này sử dụng máy ảnh trên BlackBerry của bạn để quét mã vạch trên sản phẩm và sau đó cung cấp cho bạn tất cả thông tin, thành phần hoặc văn bản khác, cùng với URL của sản phẩm.
  •  
  • In place of a barcode, the music companies are marked "BMG Music Club.
  • Thay cho mã vạch, các công ty âm nhạc được đánh dấu "Câu lạc bộ âm nhạc BMG.
  •  
  • Scientist launched its latest compact barcode label printer which prints at up to 16 ips.
  • Nhà khoa học đã ra mắt máy in nhãn mã vạch nhỏ gọn mới nhất của mình có thể in với tốc độ lên đến 16 ips.
  •  
  • Vegetable flies also have large polytene chromosomes, whose barcode patterns of light and dark bands allow genes to be mapped accurately.
  • Ruồi ăn rau cũng có nhiễm sắc thể polyten lớn, có các mẫu mã vạch của dải sáng và dải tối cho phép các gen được lập bản đồ chính xác.
  •  
  • Small company owners can track the barcode imprinted on the ticket with a barcode reader machine the company provides, claims the maker IClicknPrint.
  • Các chủ công ty nhỏ có thể theo dõi mã vạch in trên vé bằng máy đọc mã vạch mà công ty cung cấp, nhà sản xuất IClicknPrint tuyên bố.

 

3.Một số cụm từ có liên quan đến từ vựng "Mã Vạch" trong tiếng Anh.

 

mã vạch tiếng anh là gì
(Hình ảnh minh họa từ vựng "Mã Vạch" trong câu tiếng Anh)

 

Cuối cùng, chúng mình đã chọn lọc và liệt kê lại trong bảng dưới đây một số từ vựng có liên quan đến từ chỉ "Mã Vạch" trong tiếng Anh, mời bạn cùng tham khảo:

 

Từ vựng 

Nghĩa của từ 

Ví dụ

Market

/ˈmɑːkɪt/

/ˈmɑːrkɪt/

Thị trường

  • The international company will expand its size to claim more market share.
  • Công ty quốc tế sẽ mở rộng quy mô để giành thêm thị phần.

Distinguish

/dɪˈstɪŋɡwɪʃ/

Phân loại

  • This law clearly distinguishes between murder and manslaughter.
  • Luật này phân biệt rõ ràng giữa giết người và ngộ sát.

Manage

/ˈmænɪdʒ/

Quản lý

  • The government in some areas are poorly maintained and badly managed.
  • Chính phủ ở một số khu vực được duy trì kém và quản lý kém.

 

Cảm ơn bạn đã luôn ủng hộ các bài viết của studytienganh. Theo dõi trang web www.studytienganh.vn để đồng hành cùng chúng mình trên con đường tìm kiếm tri thức nhé! Chúc bạn luôn luôn nỗ lực và phát triển vượt bậc!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !