"Tiêu Cực" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

“Tiêu cực” là một trong các từ vựng xuất hiện khá phổ biến trong cả hai ngôn ngữ chính chúng ta thường xuyên học là tiếng anh và tiếng việt. Trong mỗi tình huống, sự việc khác nhau thì tiêu cực luôn được sử dụng một cách linh hoạt ở mỗi trường hợp. Vậy bạn đọc đã từng thắc mắc “tiêu cực” trong tiếng anh là gì chưa? Tham khảo bài viết dưới đây của Study tiếng anh để nắm vững các thông tin về từ vựng này ngay nhé!

 

1.Tiêu cực trong tiếng anh là gì?

 

tiêu cực tiếng anh là gì

(tiêu cực tiếng anh là gì?)

 

Trong tiếng anh, tiêu cực được biết đến với tên tiếng anh là Negative

 

Trong tiếng việt, tiêu cực có nghĩa là tác dụng phủ định, làm cản trở sự phát triển của cái gì đó hoặc về mặt nào đó. Ngoài ra, nó cũng là một tính từ để chỉ về cảm xúc của con người như cảm xúc, suy nghĩ hay hành động tiêu cực. Đây được coi là những suy nghĩ có ảnh hưởng xấu đến thể chất và tinh thần khiến cho bản thân người “tiêu cực” cảm thấy khó chịu, dễ nóng nảy hay cáu bẩn. Sau một thời gian chịu những áp lực hay suy nghĩ mang tính tiêu cực có thể khiến con người bị ảnh hưởng nặng nề và nghiêm trọng về sức khỏe. 

 

Ví dụ:

  • She was peppered with questions from the rescuers, many of whom she recognized, but she held responses to a negative shake of her head and Joe's name.
  • Cô ấy đã được đặt câu hỏi từ những người cứu hộ, nhiều người trong số họ mà cô ấy nhận ra, nhưng cô ấy đã trả lời là cái lắc đầu tiêu cực của cô ấy và tên của Joe.
  •  

2.Thông tin chi tiết từ vựng.

Trong phần này, chúng mình sẽ đi vào chi tiết của từ vựng bao gồm các thông tin về nghĩa tiếng anh, nghĩa tiếng việt và phát âm của Negative.

 

tiêu cực tiếng anh là gì

 

(Các ảnh hưởng của tiêu cực)

 

Đầu tiên, chúng ta đi vào phần nghĩa của từ vựng để trả lời cho câu hỏi Negative là gì?

 

Nghĩa tiếng anh: Expressing, containing or consisting of a negation, refusal or denial as well as not expecting good things, or likely to consider only the bad side of a situation. 

 

Nghĩa tiếng việt: Diễn đạt, chứa đựng hoặc bao gồm một sự phủ định, bác bỏ hoặc phủ nhận cũng như không mong đợi những điều tốt đẹp, hoặc có khả năng chỉ xem xét mặt xấu của một tình huống.

 

Thông tin về phát âm, loại từ

Negative

Phát âm: Negative /ˈneɡ.ə.t̬ɪv/

Loại từ: Tính từ, Danh từ

 

Ví dụ:

  • In fact, the warm winter has had a very negative impact on our ski industry.
  • Trên thực tế, mùa đông ấm áp đã có tác động rất tiêu cực đến ngành trượt tuyết của chúng ta.
  •  
  • I think it was strong enough to wipe out anything negative you  might feel towards me.
  • Nó đủ mạnh để quét sạch bất cứ điều gì tiêu cực mà bạn có thể cảm thấy đối với tôi.
  •  

3.Ví dụ anh việt

Bên cạnh những kiến thức chúng mình vừa tổng hợp ở trên thì dưới đây là những ví dụ cụ thể mở rộng về cách sử dụng Negative - tiêu cực trong câu như sau.

 

tiêu cực tiếng anh là gì

 

(Khác nhau giữa người têu cực và người tích cực)

 

Negative ( adj & noun)

Ví dụ:

  • In my opinion, we have this in the form of high taxes on cigarettes, which are seen to have negative externalities, and a home interest deduction on income taxes, as home ownership is viewed as having positive social good.
  • Dịch nghĩa: Theo ý kiến của tôi, chúng tôi có điều này dưới dạng thuế cao đối với thuốc lá, được coi là có tác động ngoại tác tiêu cực và khấu trừ lãi nhà trên thuế thu nhập, vì quyền sở hữu nhà được coi là có lợi ích xã hội tích cực.
  •  
  • In religion she protested stoutly, and no doubt sincerely, that her own attitude was not purely negative; but here also she seems to have failed altogether to distinguish between pruning and cutting down.
  • Dịch nghĩa:Trong tôn giáo, cô kiên quyết phản đối, và không nghi ngờ gì một cách chân thành, rằng thái độ của chính cô không hoàn toàn là tiêu cực; nhưng ở đây dường như cô ấy đã hoàn toàn thất bại trong việc phân biệt giữa cắt tỉa và đốn hạ.
  •  

4.Một số từ vựng liên quan

Trong bảng dưới đây, chúng mình đã tổng hợp lại một số từ vựng tiếng anh liên quan đến Negative - tiêu cực, đồng thời là các ví dụ anh - việt đi kèm.

 

Nghĩa tiếng anh từ vựng

Nghĩa tiếng việt

Ví dụ minh họa

Positive

tích cực 

Ví dụ:

  • She said that she didn't say anything to John 'cause he's so positive everything is all wrapped up and tied with a bow, but she knew him and his mother would want to make double-dipped sure.
  • Dịch nghĩa: Cô ấy nói rằng cô ấy không nói bất cứ điều gì với John vì anh ấy rất tích cực, mọi thứ đều được gói gọn và buộc bằng nơ, nhưng cô ấy biết anh ấy và mẹ anh ấy sẽ muốn làm đôi cho chắc chắn.

Reject 

từ chối

Ví dụ:

  • His girlfriend's dreams were proof that he was becoming more than a friend to her, and that thought was troubling - both from the standpoint of her goals, and the fact that she was setting herself up for rejection.
  • Dịch nghĩa: Những giấc mơ về bạn gái của anh ấy là bằng chứng cho thấy anh ấy không chỉ là một người bạn với cô ấy, và suy nghĩ đó thật rắc rối - cả từ quan điểm về mục tiêu của cô ấy và thực tế là cô ấy đang tự đặt ra cho mình sự từ chối.

 

 

Trên đây là bài viết của chúng mình về Tiêu cực trong tiếng anh, hy vọng với những kiến thức chúng mình chia sẻ sẽ giúp các bạn đọc nắm chắc và vận dụng từ vựng này tốt hơn. Chúc các bạn thành công.



 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !