Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Về Ung Thư
Ung thư là căn bệnh hiểm nghèo đã cướp đi tính mạng của biết bao nhiêu người. Nếu không được phát hiện sớm và chữa trị kịp thời có thể dẫn đến tử vong. Hãy cùng tìm hiểu về căn bệnh này qua bài tổng hợp từ vựng tiếng anh về ung thư dưới đây nhé!
1. từ vựng tiếng anh về ung thư
Hình ảnh minh họa ung thư
Từ vựng tiếng anh về ung thư: Cancer ( Ung thư)
Từ vựng |
Nghĩa Tiếng Việt |
Lung cancer |
Ung thư phổi |
Nasopharynx cancer = nasopharyngeal carcinoma |
Ung thư vòm họng |
Liver cancer |
Ung thư gan |
Stomach cancer |
Ung thư dạ dày |
Cervical cancer |
Ung thư cổ tử cung |
Blood cancer |
Ung thư máu |
Skin cancer |
Ung thư da |
Breast cancer |
Ung thư vú |
Colon cancer |
Ung thư đại tràng |
Carcinoma |
Ung thư biểu mô |
Sarcoma |
Ung thư mô liên kết |
Lymphoma |
Ung thư bạch huyết |
Leukemia |
Bệnh bạch cầu |
Germ cell tumor |
Ung thư tế bào mầm |
Blastoma |
Ung thư nguyên bào |
Cel |
Tế bào |
Cell growth |
Tăng sinh tế bào |
Melanom |
Khối u ác tính |
Từ vựng tiếng anh về ung thư: Cancer signs and symptoms ( Dấu hiệu và triệu chứng ung thư)
Từ vựng |
Nghĩa Tiếng Việt |
Metastasis |
Di căn |
Weight loss |
Giảm cân |
Tired |
Mệt mỏi |
Lump |
Bướu, cục bướu |
Bleeding |
Chảy máu |
Cough |
Ho |
Blister |
Phồng rộp |
Depression |
Suy nhược cơ thể, cơ thể rã rời mệt mỏi |
Eating disorder |
Rối loạn thói quen ăn uống |
Inflammation |
Viêm nhiễm |
Sore throat |
Đau họng, rát họng |
Nause |
Chứng buồn nôn, mắc ói |
To injure |
Bị thương |
To vomit |
Bị nôn mửa |
Sneeze |
Hắt hơi, sổ mũi |
Bowel movements |
Đại tiểu tiện |
Hình ảnh minh họa dấu hiệu ung thư
Từ vựng tiếng anh về ung thư : Cause ( Nguyên nhân)
Từ vựng |
Nghĩa Tiếng Việt |
Chemicals |
Các chất hóa học |
Radiation |
Bức xạ |
Infection |
Phơi nhiễm |
Heredity |
Di truyền |
Hormones |
Nội tiết tố |
Obesity |
Béo phì |
Poor diet |
Kén ăn |
Lack of physical activity |
Lười vận động |
Exercise |
Tập thể dục |
Drinking of alcohol |
Uống thức uống có cồn |
Ionizing radiation |
Phơi nhiễm bức xạ |
Environmental pollutants |
Ô nhiễm môi trường |
Helicobacter pylori virus |
Vi rút Helicobacter pylori |
Hepatitis B |
Viêm gan B |
Hepatitis C |
Viêm gan C |
Human papillomavirus infection |
Nhiễm virus papilloma ở người |
Epstein–Barr virus |
Vi rút Epstein–Bar |
Mutation |
Đột biến |
Chromosome |
Nhiễm sắc thể |
Human immunodeficiency virus ( HIV) |
Vi rút suy giảm miễn dịch ở người |
Smoking cigarette |
Hút thuốc lá |
Từ vựng tiếng anh về ung thư : Treatment ( Điều trị)
Từ vựng |
Nghĩa Tiếng Việt |
Chemotherapy |
Hóa trị liệu |
Radiation |
Xạ trị liệu |
Surgery |
Phẫu thuật |
Palliative care |
Chăm sóc giảm nhẹ |
Immunotherapy |
Liệu pháp miễn dịch |
Laser therapy |
Liệu pháp laser |
Hình ảnh minh họa phương pháp xạ trị liệu
Từ vựng tiếng anh về ung thư : Prevention ( Phòng ngừa )
Từ vựng |
Nghĩa Tiếng Việt |
Eat vegetables |
Ăn rau củ quả |
Eat fruits |
Ăn trái cây |
Whole grains |
Ngũ cốc nguyên hạt |
Do exercise |
Tập thể dục |
Vaccination |
Tiêm chủng |
2. các ví dụ từ vựng tiếng anh về ung thư
Ví dụ:
- Cancer is a group of diseases involving abnormal cell growth with the potential to invade or spread to other parts of the body
- Bệnh ung thư là một nhóm bệnh liên quan đến sự phát triển bất thường của tế bào với khả năng xâm lấn hoặc lây lan sang các bộ phận khác trên cơ thể.
- Smoking is also the leading cause of mouth cancer, tongue cancer, and throat cancer.
- Hút thuốc lá cũng là nguyên nhân hàng đầu gây ra bệnh ung thư miệng, ung thư lưỡi và ung thư họng.
- Smoking causes one million early deaths in the world every year.
- Hút thuốc lá làm cho hàng triệu người chết trên thế giới mỗi năm.
- He took too big a gulp of whisky and started to cough and splutter
- Anh ấy uống một ngụm rượu whisky quá lớn và bắt đầu ho sặc sụa và bắn nước tung tóe.
- Mark is recovering from back surgery, so it’s going to be awhile before he can ride a horse again.
- Mark đang phục hồi sau cuộc phẫu thuật nên sẽ cần một khoảng thời gian trước khi anh ấy có thể cưỡi ngựa lại.
- A good diet and plenty of exercise will help everybody to keep the body healthy.
- Ăn uống hợp lý và tập thể dục đều đặn sẽ giúp mọi người giữ được cơ thể khỏe mạnh
Hy vọng bài tổng hợp trên đã giúp bạn trang bị cho bản thân đôi chút kiến thức về căn bệnh ung thư. Để có một cơ thể khỏe mạnh hãy tập thói quen tập thể dục thể thao và có một chế độ ăn uống và sinh hoạt hợp lý bạn nhé!