"Ống Nhòm" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Ống nhòm là một thiết bị không còn quá xa lạ đối với chúng ta. Vậy ống nhòm trong Tiếng Anh là gì? Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến cụm từ Ống Nhòm trong tiếng anh và cách dùng của chúng trong tiếng Anh. Chúng mình có sử dụng một số ví dụ Anh - Việt và hình ảnh minh họa về cụm từ Ống Nhòm để bài viết thêm dễ hiểu và sinh động. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hay thắc mắc nào về cụm từ ống nhòm có thể liên hệ trực tiếp cho chúng mình qua website này nhé.

1.Ống Nhòm trong Tiếng Anh là gì? 

 

ống nhòm tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Ống Nhòm trong tiếng anh là gì

 

Trong tiếng anh, Ống Nhòm được viết là:

Binoculars (noun)

 

Phát âm Anh-Anh: UK  /bɪˈnɒk.jʊ.lər/ 

Phát âm Anh-Mỹ:US  /bɪˈnɑː.kjʊ.lɚ/

 

Loại từ: Danh từ

 

Nghĩa tiếng việt: binoculars có nghĩa là ống nhòm, là một cặp ống có thấu kính thủy tinh ở hai đầu mà bạn nhìn qua để thấy những thứ ở xa rõ ràng hơn.

 

Nghĩa tiếng anh:  device for making objects that are far away appear nearer and larger, and made of two attached tubes that you hold up to your eyes to look through

 

2. Ví dụ Anh Việt

 

ống nhòm tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Ống Nhòm trong tiếng anh là gì

 

Để các bạn có thể hiểu hơn về ý nghĩa của cụm từ Ống Nhòm trong tiếng anh là gì thì bạn lướt qua những ví dụ cụ thể ngay dưới đây của Studytienganh nhé.

Ví dụ:

  • As we can see, with the help of binoculars, bird watchers may see and identify birds beyond the range of normal human eyesight.
  • Dịch nghĩa: Như chúng ta có thể thấy, với sự trợ giúp của ống nhòm, những người quan sát chim có thể nhìn và xác định các loài chim ngoài phạm vi thị lực bình thường của con người.
  •  
  • Lisa said that observers were concealed on the ground in a position to view as much of the focal tree canopy as possible through binoculars.
  • Dịch nghĩa: Lisa nói rằng những người quan sát được giấu trên mặt đất ở vị trí có thể quan sát được càng nhiều tán cây tiêu điểm qua ống nhòm càng tốt.
  •  
  • Through the binoculars the three-person narrator sees a beautiful woman whom they think they know.
  • Dịch nghĩa: Qua ống nhòm, ba người kể chuyện nhìn thấy một người phụ nữ xinh đẹp mà họ nghĩ rằng họ biết.
  •  
  • Some people say that for the remaining five adult trees and 20 juveniles, the number of leaves produced and herbivory was estimated using binoculars.
  • Dịch nghĩa: Một số người nói rằng đối với năm cây trưởng thành và 20 cây non còn lại, số lượng lá được tạo ra và động vật ăn cỏ được ước tính bằng cách sử dụng ống nhòm.
  •  
  • A look through the binoculars confirms that she is.
  • Dịch nghĩa: Nhìn qua ống nhòm xác nhận rằng cô ấy đúng như vậy.
  •  
  • This narrator does something more and observes the approaching yacht through her binoculars.
  • Dịch nghĩa: Người kể chuyện này làm điều gì đó nhiều hơn và quan sát du thuyền đang đến gần thông qua ống nhòm của cô ấy.
  •  
  • They used binoculars if necessary for the observation and counted the number of marked trees and shrubs bearing mature fruits.
  • Dịch nghĩa: Họ sử dụng ống nhòm nếu cần thiết cho việc quan sát và đếm số lượng cây và bụi đã được đánh dấu mang trái trưởng thành.
  •  
  • As you can see, it was not only light that illuminated and empowered human vision, but also binoculars, the telescope and the theodolite.
  • Dịch nghĩa: Như bạn có thể thấy, nó không chỉ có ánh sáng chiếu sáng và nâng cao tầm nhìn của con người, mà còn cả ống nhòm, kính thiên văn và máy kinh vĩ.
  •  
  • She examined the images by using a pair of "binoculars" and was able to control the position of the camera by using foot pedals.
  • Dịch nghĩa: Cô kiểm tra hình ảnh bằng cách sử dụng một cặp "ống nhòm" và có thể điều khiển vị trí của máy ảnh bằng cách sử dụng chân chống.
  •  
  • Some people say that observations were made using binoculars from concealed positions that enabled views of as much of the focal tree canopy as possible.
  • Dịch nghĩa: Một số người nói rằng các quan sát được thực hiện bằng cách sử dụng ống nhòm từ các vị trí che khuất giúp quan sát được càng nhiều tán cây tiêu điểm càng tốt.

3. Một số từ liên quan đến cụm từ Ống Nhòm trong tiếng anh

 

ống nhòm tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Ống Nhòm trong tiếng anh là gì

 

Từ "binoculars" thì rất đơn giản ai cũng biết, nhưng để nâng tầm bản thân lên một chút, mình nghĩ đây là những cụm từ mà chúng ta nên nằm lòng nhé: 

 

Từ/cụm từ

Nghĩa của từ/cụm từ

Ví dụ minh họa

telescope

kính thiên văn

She did so by not providing other practitioners access to high-power telescopes and by withholding information about how to build them.

Dịch nghĩa: Cô ấy đã làm như vậy bằng cách không cung cấp cho các học viên khác quyền truy cập vào kính thiên văn công suất cao và bằng cách giữ lại thông tin về cách chế tạo chúng.

microscope

kính hiển vi

We looked at the blood samples under the microscope.

Dịch nghĩa: Chúng tôi đã xem xét các mẫu máu dưới kính hiển vi.

 

Như vậy, qua bài viết trên, chắc hẳn rằng các bạn đã hiểu rõ về định nghĩa, cách dùng và ví dụ Anh Việt của cụm từ Ống Nhòm trong câu tiếng Anh. Hy vọng rằng, bài viết về cụm từ Ống Nhòm trên đây của mình sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh. Studytienganh chúc các bạn có khoảng thời gian học Tiếng Anh vui vẻ nhất. Chúc các bạn thành công!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !