Legal Representative là gì và cấu trúc cụm từ Legal Representative trong câu Tiếng Anh

Tiếng Anh là một phần không thể thiếu trong thời đại giao lưu quốc tế như hiện nay. Để thành thạo được tiếng Anh thì từ vựng là một phần không thể thiếu. Do đó trong bài viết này chúng mình sẽ cùng nhau tìm hiểu 1 từ vựng mới đó là “ legal representative” . Bên dưới đây chúng mình sẽ giúp các bạn tìm hiểu “ legal representative” có nghĩa là gì, các ví dụ và những kiến thức liên quan đến nó trong tiếng Anh. Vậy đừng bỏ lỡ bài viết thú vị này của Studytienganh.vn nhé!

 

1. “ Legal representative” có nghĩa là gì? 

Tiếng Anh: legal representative

Tiếng Việt: Người đại diện pháp lý/ đại diện theo pháp luật.

legal representative là gì

 

( Hình ảnh về “  legal representative” trong tiếng Anh)

 

Có lẽ sẽ có một số bạn sẽ chưa hiểu “ người đại diện pháp lý” là gì đúng không? Người đại diện pháp lý được hiểu là: Đại diện là việc cá nhân, pháp nhân nhân danh và vì lợi ích của cá nhân hoặc pháp nhân khác xác lập, thực hiện giao dịch dân sự. 

Cá nhân, pháp nhân có thể xác lập, thực hiện giao dịch dân sự thông qua người đại diện. Cá nhân không được để người khác đại diện cho mình nếu pháp luật quy định họ phải tự mình xác lập, thực hiện giao dịch đó. 

Trường hợp pháp luật quy định thì người đại diện phải có năng lực pháp luật dân sự, năng lực hành vi dân sự phù hợp với giao dịch dân sự được xác lập, thực hiện. 

Có 4 đại diện được luật pháp quy định đó là: đại diện theo luật pháp của cá nhân; đại diện theo pháp luật của pháp nhân; đại diện theo ủy quyền và còn đại diện theo luật pháp doanh nghiệp. 

 

2. Một số kiến thức mới về “ legal representative” trong tiếng Anh.

 

legal representative là gì

( Hình ảnh về “  legal representative” trong tiếng Anh)

 

  • Loại từ: Danh từ

Trong tiếng Anh, “ legal representative” được định nghĩa là: one who represents or stands in the place of another under authority recognized by law especially with respect to the other's property or interests.

Được hiểu là: một người đại diện hoặc thay thế cho người khác dưới quyền được pháp luật thừa nhận, đặc biệt là đối với tài sản hoặc lợi ích của người kia.

 

Ngoài ra, “ legal representative” còn được định nghĩa là Legal representative means the executor, administrator or other person who at the time is entitled by law to exercise the rights of a deceased or incapacitated optionee with respect to an option granted under the Plan.

Có nghĩa là: Người đại diện theo pháp luật có nghĩa là người thi hành công vụ, người quản lý hoặc người khác được pháp luật cho phép thực hiện các quyền của người đã chết hoặc người mất khả năng lao động đối với một lựa chọn được cấp theo Kế hoạch. 

“ legal representative” được phiên âm quốc tế theo chuẩn IPA là: /ˈliːɡəl ˌrɛprəzɛnˈteɪʃən/ 

 

3. Ví dụ tiếng Anh về “ legal representative” 

 

  • If defendants come to court without legal representation, they will not be fully defended.
  • Nếu các bị cáo đến tòa mà không có đại diện hợp pháp, họ sẽ không được bào chữa đầy đủ.
  •  
  • Mr. Calendar claims that he was never given a chance to tell his story, due to poor legal representation at the trial.
  • Ông Callender tuyên bố rằng ông chưa bao giờ có cơ hội để kể lại câu chuyện của mình, do sự đại diện pháp lý kém tại phiên tòa.
  •  
  • The trial will also raise concerns about a suspect's access to legal representation and advice after being arrested.
  • Phiên tòa cũng sẽ làm dấy lên lo ngại về việc một nghi phạm được tiếp cận với đại diện pháp lý và tư vấn sau khi bị bắt.
  •  
  • If you have questions about the law that applies to your business, ask your manager or contact a Legal Representative that supports your business.
  • Nếu bạn có câu hỏi về luật áp dụng cho hoạt động kinh doanh của mình, hãy hỏi người quản lý của bạn hoặc liên hệ với Đại diện pháp lý hỗ trợ ngành nghề kinh doanh của bạn.
  •  
  • The legal representative on behalf of the company bears administrative and criminal responsibility. Therefore, it is very important that the company does not do or do anything illegal.
  • Người đại diện theo pháp luật thay mặt công ty chịu trách nhiệm hành chính và hình sự. Do đó, điều rất quan trọng là công ty không làm hoặc thực hiện bất cứ điều gì trái pháp luật.
  •  
  • The Law on Legal Representative in China came into being at a time when China was undergoing rapid changes and the Chinese economy was transitioning from a planned economy to a market economy.
  • Luật liên quan đến Người đại diện theo pháp luật tại Trung Quốc ra đời trong thời điểm Trung Quốc đang trải qua những thay đổi nhanh chóng và nền kinh tế Trung Quốc đang chuyển từ nền kinh tế kế hoạch sang nền kinh tế thị trường.
  •  
  • If the legal representative needs to understand the laws, regulations and their responsibilities as well as to ensure proper and legal management of the company's activities.
  • Nếu người đại diện theo pháp luật cần hiểu rõ luật, quy định và trách nhiệm của họ cũng như để đảm bảo quản lý đúng đắn và hợp pháp các hoạt động của công ty.

 

4. Những từ vựng khác liên quan với “ legal representative” trong tiếng Anh.

 

legal representative là gì

( Hình ảnh về các từ vựng liên quan tới ngành luật)

Tiếng Anh

Tiếng Việt

Legal representatives of enterprises.

Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp

Legal

Thuộc về pháp luật

Legal benefit

lợi ích hợp pháp

Lawyer 

Luật sư

Jurisdiction

Thẩm quyền tài phán

Voir dire

Thẩm tra sơ khởi

Defendant

Bị đơn, bị cáo

Financial Investment Advisor

Cố vấn đầu tư tài chính

Equity

Luật công bình

 

Qua đây có lẽ các bạn cũng đã biết “ legal representative”  có nghĩa là gì rồi đúng không nhỉ? Chúc các bạn có thêm nhiều kiến thức mới trong tiếng Anh và vận dụng nó thật tốt nhé!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !