"Hói" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Trong quá trình học tập và ôn luyện tiếng anh,các bạn đã bao giờ từng thắc mắc “Hói” trong tiếng anh nghĩa là gì chưa? Và trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ giới thiệu luôn với các bạn đọc về từ “Hói” trong tiếng anh Anh. Cùng theo dõi để hiểu thêm ý nghĩa của từ vựng này nhé.
1.Hói trong tiếng anh nghĩa là gì?
Trong tiếng anh, từ Hói được hiểu đơn giản là Bald (tính từ). Thông thường, chúng ta sẽ sử dụng từ này để chỉ một số hình ảnh như Bald headed (hói đầu), bald hill (đồi trọc), bald tree (cây trụi lá), bald bird (chim trụi lông)...
bald nghĩa là gì?
Về cơ bản, chúng ta thấy từ hói chỉ thực sự có ý nghĩa nhất định khi nói về các vấn đề như hói trán, hói đầu hay đơn giản là ám chỉ sự trơ chọi, trọc trụi không có gì che phủ.
Ví dụ:
- In personal appearance, her younger brother was tall and corpulent, of a dignified presence and extremely powerful physique, with a bald forehead, close-cropped hair and short moustaches.
- Về ngoại hình cá nhân, em trai của cô cao và to lớn, có vẻ ngoài trang nghiêm và vóc dáng cực kỳ mạnh mẽ, với vầng trán hói, tóc cắt sát và ria ngắn.
2.Thông tin chi tiết từ vưng
Trong phần này, chúng mình sẽ đi vào chi tiết của từ vựng bao gồm các thông về phát âm. từ loại cũng như nghĩa tiếng anh, tiếng việt của Bald.
Bald: Hói
Từ loại: Tính từ
Phát âm: Bald theo anh anh /bɔːld/
theo anh mỹ /bɑːld/
Nghĩa tiếng anh: Bald means someone with little or no hair on the head.
Nghĩa tiếng việt: Hói có nghĩa là người có ít hoặc không có tóc trên đầu.
Hói đầu ở nữ giới
Ví dụ:
- She rose, took her lover by the arm, and went to meet a tall, bald, fair man of about forty with a large open forehead and a long face of unusual and peculiar whiteness, who was just entering.
- Cô đứng dậy, nắm tay người yêu, và đến gặp một người đàn ông cao, hói, khoảng bốn mươi tuổi với vầng trán rộng và khuôn mặt dài với màu trắng khác thường và đặc biệt, vừa bước vào.
- We met some old men, dim-eyed, toothless, bald, sallow, and bloated, or gaunt and wrinkled, who were especially striking.
- Chúng tôi gặp một số ông già, mắt lúm đồng tiền, không răng, hói đầu, da ngăm ngăm, hay gầy còm và nhăn nheo, đặc biệt nổi bật.
Cụm từ của Bald
Nghĩa tiếng anh cụm từ |
Nghĩa tiếng việt cụm từ |
Ví dụ minh họa |
as bald as a coot ( as bald as a cue ball) or (as bald as an egg) |
đầu trọc lông lốc bình vôi (đầu trọc như cái sọ dừa) hay (đầu trọc như quả bóng) |
|
3.Ví dụ anh việt
Ở đây, chúng mình đã đưa ra một số các ví dụ minh họa cụ thể về cách dùng của bald (hói) trong câu, các bạn cùng theo dõi nhé.
Ví dụ:
- The crowd drew up to the large table, at which sat gray-haired or bald sixty years old magnates, uniformed and besashed almost all of whom we had seen in their own homes with their buffoons, or playing boston at the clubs.
- Đám đông kéo đến một cái bàn lớn, tại đó ngồi những ông trùm già sáu mươi tuổi tóc bạc hoặc hói, mặc đồng phục và vây hãm gần như tất cả những người mà chúng tôi từng thấy trong nhà riêng của họ với những con trâu của họ, hoặc chơi boston tại các câu lạc bộ.
- In the foremost place, immediately under the icons, he sat, his high forehead merging into the crown above bald head.
- Ở vị trí quan trọng nhất, ngay bên dưới các biểu tượng, anh ta ngồi, vầng trán cao hòa vào chiếc vương miện phía trên cái đầu hói.
- There was a line of bald trees on this road.
- Có một hàng cây trụi lá trên con đường này.
- It's difficult to see bald trees after autumn.
- Thật khó để nhìn những hàng cây trụi lá sau mùa thu.
- She is one of these women who went bald very young and has a terrible hang-up about it.
- Cô ấy là một trong những người phụ nữ bị hói khi còn rất trẻ và có một tâm trạng khó chịu về nó.
- Today, we need to actively plant trees on bare hills to cover the soil and create fresh air for our lives.
- Ngày nay, chúng ta cần tích cực trồng cây trên đất trống đồi trọc để phủ xanh đất, tạo không khí trong lành cho cuộc sống.
4.Từ vựng tiếng anh liên quan
Bảng dưới đây chúng mình đã tổng hợp lại một số từ vựng tiếng anh liên quan đến Bald (hói), các bạn đọc cùng theo dõi trong bảng sau nhé
Nghĩa tiếng anh từ vựng |
Nghĩa tiếng việt từ vựng |
bald hill |
đồi trọc |
bald tree |
cây trụi lá |
bald bird |
chim trụi lông |
bald head |
hói đầu |
bald eagle |
đại bàng hói |
bald man |
người đàn ông hói đầu |
hairless |
không có tóc |
smooth-shaven |
cạo nhẵn |
Trên đây là bài viết của chúng mình về Hói (Bald) trong tiếng anh, hy vọng với những kiến thức chúng mình chia sẻ sẽ giúp các bạn đọc hiểu và vận dụng thật tốt từ vựng này trong quá trình học tiếng anh. Chúc các bạn ôn luyện tốt và sớm thành công trên con đường chinh phục tiếng anh.