No Matter là gì và cấu trúc cụm từ No Matter trong câu Tiếng Anh
No Matter là gì? Bạn có biết về cụm từ No Matter trong tiếng Anh là gì? No Matter nghĩa là gì? Cần lưu ý những gì về cụm từ No Matter khi sử dụng trong câu tiếng Anh? Cấu trúc đi kèm với cụm từ No Matter trong câu tiếng Anh là gì? Cách phát âm của cụm từ No Matter trong câu tiếng Anh là gì?
1.No Matter nghĩa là gì?
No Matter: Không vấn đề
Cụm từ No Matter được tạo nên từ hai thành phần chính trong tiếng Anh. Đó là từ No - không và từ Matter - vấn đề. Có rất nhiều cấu trúc đồng nghĩa với cụm từ này mà chúng mình sẽ giới thiệu chi tiết hơn tại phần ba của bài viết. Trước hết, cùng tham khảo qua một số ví dụ để hiểu hơn về cách dùng của No Matter trong câu tiếng Anh.
Ví dụ:
- No matter what happens, some memories can’t be replaced.
- Dù cho việc gì xảy ra đi chăng nữa, một vài kỷ niệm không thể thay thế.
- You should believe in yourself, prove it with others and shine no matter what.
- Bạn nên tin tưởng vào bản thân mình, chứng minh nó với mọi người và tỏa sáng dù cho có chuyện gì đi chăng nữa.
- We've run out of food today, no matter, so we can go out for dinner.
- Chúng ta đã hết đồ ăn cho hôm nay, không sao hết, vì vậy chúng ta có thể ra ngoài ăn tối.
(Hình ảnh minh họa cụm từ No Matter trong câu tiếng Anh)
2.Thông tin chi tiết về cụm từ No Matter trong câu tiếng Anh.
Cách phát âm:
- Trong ngữ điệu Anh - Anh: /nəʊ ˈmætə(r)/
- Trong ngữ điệu Anh - Mỹ: /nəʊ ˈmætər/
Cụm từ No Matter trong tiếng Anh là cụm từ có tất cả ba âm tiết và trọng âm được đặt tại âm tiết thứ hai. Đều là những từ đơn giản nên bạn có thể dễ dàng phát âm được cụm từ No Matter trong câu tiếng Anh.
Khi phát âm cụm từ No Matter trong tiếng Anh, để tạo ngữ điệu tự nhiên và uyển chuyển hơn bạn có thể đọc lướt qua phụ âm /t/ trong từng ngữ cảnh cụ thể. Tùy theo từng trường hợp mà bạn có thể xác định lại trong âm của cụm từ sao cho hợp lý.
(Hình ảnh minh họa cụm từ No Matter trong câu tiếng Anh)
No Matter là một thành ngữ trong tiếng Anh.
No Matter thường được sử dụng trong các câu văn cụ thể chứ không đi đơn lẻ hoặc mang các ý nghĩa đơn lẻ. Thường được sử dụng nhiều trong văn nói. Cấu trúc đi kèm với No Matter là:
No Matter + wh + clause
Cấu trúc theo sau No Matter thường là một cấu trúc với các từ để hỏi. Các từ để hỏi bao gồm: What, How, When, Where, Why,... Những ví dụ dưới đây sẽ giúp bạn có thể nhanh chóng hiểu rõ hơn về cách sử dụng của cụm từ No Matter trong câu tiếng Anh.
Ví dụ:
- No matter where you come from, What you do defines you.
- Cho dù bạn đến từ đâu thì việc bạn làm định nghĩa con người bạn.
- I must finish this work on time no matter how hard it is.
- Tôi phải hoàn thành công việc này đúng giờ dù nó có khó như thế nào đi chăng nữa.
- No matter what is waiting for us in the future, we will reach our goals.
- Dù cho thứ gì đang đợi chúng ta ở tương lai, chúng ta cũng sẽ đạt được mục tiêu của mình.
- No matter how people think about you, You shine in the way you are.
- Bất kể mọi người có nghĩ về bạn như thế nào, bạn vẫn tỏa sáng theo cách của bạn.
- Don’t be hopeless no matter what they say about you.
- Đừng tuyệt vọng cho dù họ có nói gì về bạn.
Ngoài ra, cụm từ No Matter còn có thể sử dụng với vai trò như một từ nối trong câu, tham khảo thêm các ví dụ cụ thể dưới đây:
Ví dụ:
- "I don't have that form with me." "No matter - here's another."
- Tôi không có cái mẫu văn bản đó - Không sao hết, đây là một mẫu khác.
- If that plan doesn't work out, no matter, I'll rent for another year or two.
- Nếu như kế hoạch đó không hoạt động, không sao hết, tôi sẽ thuê trong vòng 1 hoặc 2 năm.
Để sử dụng trong câu giao tiếp hằng ngày với nghĩa chỉ việc không sao cả bạn có thể sử dụng cụm từ No problem.
3.Một số cụm từ có liên quan đến cụm từ No Matter trong câu tiếng Anh.
(Hình ảnh minh họa cụm từ No Matter trong câu tiếng Anh)
Chúng mình đã tìm hiểu và liệt kê trong bảng dưới đây một số từ vựng có liên quan đến cụm từ No Matter trong tiếng Anh mời bạn cùng theo dõi.
Từ vựng |
Nghĩa của từ |
Ví dụ |
Problems |
Vấn đề |
These problems cause many bad effects on the economy of the world. Những vấn đề này gây ra rất nhiều tác động xấu đến nền kinh tế toàn cầu. |
Doesn’t matter |
Không sao hết |
You don’t need to say sorry, it doesn’t matter. Bạn không cần thiết phải xin lỗi, nó không sao cả. |
If |
Nếu |
If I were you, I would choose the first one. Nếu tôi là bạn, tôi sẽ chọn cái đầu tiên. |
Be no big deal |
Không phải là vấn đề lớn |
This problem is no big deal. Vấn đề này không phải là vấn đề lớn. |
Cảm ơn bạn đã đồng hành và ủng hộ bài viết này của studytienganh. Nếu có bất kỳ câu hỏi hay thắc mắc nào có thể liên hệ trực tiếp với chúng mình qua trang web này để được giải thích cụ thể hơn bạn nhé!