Emotional Intelligence là gì và cấu trúc cụm từ Emotional Intelligence trong câu Tiếng Anh
Đối với mỗi cá nhân, khả năng thể hiện, kiểm soát cảm xúc của mình cũng như hiểu sự phản hồi lại các cảm xúc của người khác là điều rất quan trọng. Trong tiếng anh, ý nghĩa này được thể hiện thông qua cụm từ Emotional Intelligence. Tuy nhiên, việc hiểu Emotional Intelligence là gì và sử dụng như thế nào thì không phải ai cũng biết. Vì vậy, Studytienganh hôm nay sẽ chia sẻ cho bạn những thông tin mới nhất về Emotional Intelligence, hãy theo dõi nhé!
1. Emotional Intelligence nghĩa là gì?
Emotional Intelligence được dịch nghĩa tiếng việt là trí tuệ cảm xúc hay còn gọi là thông minh cảm xúc, thường được viết tắt là EI.
Emotional Intelligence là gì?
Emotional Intelligence được hiểu là khả năng nhận thức, kiểm soát và đánh giá cảm xúc của con người. Đây là một thuật ngữ tiếng anh được dùng trong ngành tâm lý học. Emotional Intelligence thực chất là cấp độ cao của chỉ số cảm xúc (EQ - Emotional intelligence quotient).
Emotional intelligence quotient là chỉ số mô tả năng lực, khả năng, kỹ năng hay khả năng tự nhận thức của con người nhằm xác định, đánh giá, đồng thời điều tiết cảm xúc của chính mỗi người, của người khác hoặc của các nhóm cảm xúc.
Hiện nay, có nhiều ý kiến về Emotional Intelligence này. Một số nhà nghiên cứu cho rằng trí tuệ cảm xúc có thể có được thể hiện qua quá trình học tập và củng cố. Một số khác lại cho rằng, nó là đặc tính thuộc về bản năng có từ lúc sinh ra.
2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Emotional Intelligence
Emotional Intelligence được phát âm trong tiếng anh theo hai cách như sau:
Theo Anh - Anh: [ iˈməuʃənl inˈtelidʒəns]
Theo Anh - Mỹ: [ ɪˈmoʃənəl ɪnˈtɛlədʒəns]
Emotional Intelligence đóng vai trò là một danh từ trong câu với ý nghĩa khả năng hiểu và kiểm soát cảm xúc của chính bạn, đồng thời hiểu cách mọi người cảm thấy và phản ứng cũng như sử dụng kỹ năng này để đưa ra phán đoán tốt và tránh hoặc giải quyết vấn đề theo cách phù hợp.
Với vai trò là danh từ thì Emotional Intelligence có thể làm chủ ngữ hoặc tân ngữ, tùy thuộc vào cách diễn đạt và ngữ cảnh của mỗi người để câu trở nên có nghĩa.
Ví dụ:
- Most leaders in the world would all have a level of emotional intelligence.
- Hầu hết các nhà lãnh đạo trên thế giới đều có một mức độ trí tuệ cảm xúc.
Emotional Intelligence phát âm như thế nào?
3. Ví dụ Anh Việt về cụm từ Emotional Intelligence
Nhằm giúp các bạn hiểu hơn về ý nghĩa của Emotional Intelligence là gì cũng như cách dùng từ phù hợp trong các bối cảnh thì dưới đây Studytienganh tiếp tục chia sẻ thêm cho bạn về những ví dụ cụ thể sau:
- Personal emotional intelligence is just as important as academic intelligence.
- Trí tuệ cảm xúc cá nhân cũng quan trọng như trí thông minh học thuật.
- All of these include smart books and street smarts, financial genius, and emotional intelligence.
- Tất cả những thứ này bao gồm sách thông minh và thông minh đường phố, thiên tài tài chính và trí tuệ cảm xúc.
- Based on the limitations of traditional intelligence testing, three new ideas about emotional intelligence have been formulated.
- Dựa trên những hạn chế của kiểm tra trí thông minh truyền thống, ba ý tưởng mới về trí tuệ cảm xúc đã được hình thành.
- According to the assessment and analysis, the imagination, emotional intelligence and ability to adjust to life of primary school students are above average.
- Theo đánh giá và phân tích, trí tưởng tượng, trí tuệ cảm xúc và khả năng thích nghi với cuộc sống của học sinh tiểu học ở mức trên trung bình.
- The format is for ordinary people to have their intelligence tested in a variety of ways including memory, speed and emotional intelligence.
- Định dạng này dành cho những người bình thường để kiểm tra trí thông minh của họ theo nhiều cách khác nhau bao gồm trí nhớ, tốc độ và trí tuệ cảm xúc.
- It can be said that personal intelligence is the internal counterbalance of social intelligence and emotional intelligence is the ability to understand emotions.
- Có thể nói, trí tuệ cá nhân là đối trọng bên trong của trí tuệ xã hội và trí tuệ cảm xúc là khả năng hiểu được cảm xúc.
- This combines elements of two other hot minds, personal and emotional intelligence.
- Điều này kết hợp các yếu tố của hai tâm trí nóng bỏng khác, trí tuệ cá nhân và trí tuệ cảm xúc.
- Here's how to create a method to define measurement standards for very vague areas of knowledge, such as emotional intelligence, politics, religion, values, and general culture.
- Dưới đây là cách tạo một phương pháp để xác định các tiêu chuẩn đo lường cho các lĩnh vực kiến thức rất mơ hồ, chẳng hạn như trí tuệ cảm xúc, chính trị, tôn giáo, các giá trị và văn hóa nói chung.
- The results of the analysis show that workplace bullies may have high social intelligence and low emotional intelligence.
- Kết quả phân tích cho thấy những kẻ bắt nạt nơi làm việc có thể có trí tuệ xã hội cao và trí tuệ cảm xúc thấp.
Ví dụ về cụm từ Emotional Intelligence trong câu
4. Một số cụm từ liên quan
- Perceiving emotions: nhận biết cảm xúc
- Reasoning with emotions: suy luận bằng cảm xúc
- Understanding emotions: hiểu rõ về cảm xúc
- Managing emotions: quản lý cảm xúc
- Measuring Emotional Intelligence: đo lường trí tuệ cảm xúc
Trên đây là toàn bộ những kiến thức liên quan đến Emotional Intelligence là gì? Studytienganh hy vọng rằng qua bài viết này bạn đã hiểu về ý nghĩa cũng như cách dùng của cụm từ. Từ đó, áp dụng trong thực tế phù hợp và chính xác nhất trong mọi tình huống. Chúc các bạn học tập tốt và thành công nhé!