Float Around là gì và cấu trúc cụm từ Float Around trong câu Tiếng Anh
Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Do đó, để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Học một mình thì không có động lực cũng như khó hiểu hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh, học một cụm động từ mới Float around trong Tiếng Việt là gì nhé. Chúng ta sẽ được học với những ví dụ cụ thể và cũng như cách dùng từ đó trong câu với những sự giúp đỡ từ ví dụ chắc chắn bạn sẽ học được từ mới!!!
float around trong Tiếng Anh
1. “Float around” trong Tiếng Anh là gì?
Float around
Cách phát âm: /fləʊt əˈraʊnd/
Loại từ: cụm động từ của động từ Float
2. Các định nghĩa của “float around”:
float around trong Tiếng Anh
Float around: Từ được dùng để chỉ việc bạn đã thấy thứ gì đó ở đầu đó gần đây những bạn không chắc chắn được vị trí của nó.
- I remember my pen had just fallen here, but now it's nowhere to be found. I thought the pen was just floating around the corner so I stood up and looked everywhere. After all, the pen is under the sofa and extremely difficult to get.
- Tôi nhớ rằng cây viết của tôi mới vừa rơi xuống đây nhưng giờ lại không thấy đâu. Tôi nghĩ là cây viết nó chỉ ở quanh đây thôi nên tôi đứng lên và tìm kiếm khắp nơi. Rốt cuộc là cây viết ở dưới ghế sô pha và cực kỳ khó lấy.
- I think the shirt was floating around in the closet because I remember seeing it in there. But now when I look for it, I can't find the shirt I need anywhere. This gave me a lot of headaches.
- Tôi nghĩ là cái áo đó ở trong cái tủ vì tôi đã nhớ là đã thấy nó ở trong đó. Nhưng bây giờ khi tôi kiếm thì lại không thấy cái áo của tôi cần ở đâu hết. Việc này khiến tôi hết sức đau đầu.
Float around: từ được dùng để chỉ những ý tưởng được đề xuất nhưng vẫn chưa được cân nhắc.
- We have a lot of issues floating around so what we need to do is come up with a reminder and see what ideas we should use today. Today's meeting will take a long time because there are too many ideas, so everyone is mentally prepared.
- Chúng tôi có rất nhiều vấn đề được đề xuất nên việc chúng ta cần làm là đưa ra cần nhắc và xem rằng liệu chúng ta nên sử dụng ý tưởng nào vào hôm nay. Cuộc họp hôm nay sẽ kéo dài khá lâu do có quá nhiều ý tưởng nên mong mọi người chuẩn bị tinh thần.
- The ideas floating around from people in the planning team for the marketing development strategy are very good and we need to consider which plan should be implemented first to be able to achieve the expected number.
- Những ý tưởng đề xuất của những người trong đội kế hoạch cho chiến lược phát triển maketing rất hay và chúng ta cần cân nhắc nên thực hiện kế hoạch nào trước để có thể đạt được con số mong đợi.
3. Những từ đồng nghĩa với “float around”:
float around trong Tiếng Anh
Từ Tiếng Anh |
Nghĩa Tiếng Việt |
occupy |
chiếm |
set |
bộ |
exist |
hiện hữu |
lie |
nói dối |
sit |
ngồi |
stand |
đứng |
there is/are etc |
có / có vv |
concentrate |
tập trung |
belong |
thuộc về |
get |
được |
back |
trở lại |
back onto |
trở lại |
balance |
thăng bằng |
be found |
được tìm thấy |
be in the/someone’s road |
ở trên đường / ai đó |
be strewn (with) |
được rải (với) |
be tucked away |
được giấu đi |
bring up the rear |
mang lại hậu phương |
catch the sun |
đón nắng |
centre around |
trung tâm xung quanh |
decorate |
trang trí |
dwell |
trú ngụ |
occur to |
xảy ra với |
flash |
tốc biến |
dawn |
bình minh |
think |
suy nghĩ |
strike |
đình công |
run |
chạy |
go through |
đi xuyên qua |
- I think things like this need to be gone through to make sure the numbers are calculated correctly.
- Tôi nghĩ là những việc như thế này cần được kiểm tra một lần nữa để có thể chắc chắn rằng những con số được tính toán một cách chính xác.
- He concentrates on being able to study for the upcoming test because if he gets a bad grade on the final exam, he will definitely fail. This makes him feel very stressed and wishes to have more time to learn more knowledge.
- Anh ấy tập trung để có thể học bài cho bài kiếm tra sắp tới bởi vì nếu bài kiểm tra cuối kì mà anh ấy bị điểm kém, anh ấy chắc chắn sẽ bị rớt môn. Việc này khiến anh ấy cảm thấy rất căng thẳng và mong muốn có thêm nhiều thời gian để có thể học thêm nhiều kiến thức nữa.
- He lied to everyone about his admission to a famous university but that's not the case. He didn't get into any university, he just said that so he could fool everyone.
- Anh ấy nói dối với tất cả mọi người về việc anh ấy đậu vào trường đại học nổi tiếng nhưng sự thật không phải như vậy. Anh ấy không đậu vào bất kì trường đại học nào, anh ấy chỉ nói vậy để có thể lừa tất cả mọi người.
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã có thể giúp bạn hiểu hon về định nghĩa cũng như cách sử dụng “float around” trong Tiếng Anh nhé!!!