"Bán Kính" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Khi các bạn học toán học hay những thứ liên quan đến kiến trúc, hình thể thì bạn thường nghe một thuật ngữ là “Bán Kính”. Vậy Bán Kính trong tiếng Anh là gì? Hãy cùng Studytienganh.vn tìm hiểu cụm từ Bán Kính trong tiếng Anh, các ví dụ Anh - Việt và các cụm từ liên quan nhé.
Bán Kính trong Tiếng Anh là gì
Bán Kính khi được dịch sang tiếng Anh thì nó được biểu diễn bởi từ Radius. Đây là một danh từ dùng để biểu đạt 1 thuật ngữ được sử dụng rất nhiều trong các bộ môn khoa học. Đặc biệt là trong lĩnh vực toán học và kiến trúc. Nên khi tìm hiểu về cụm từ này trong tiếng Anh thì sẽ mang phần học thuật rất nhiều.
Bán Kính tiếng Anh là gì
Thông tin chi tiết từ vựng
Bạn muốn học tiếng Anh tốt thì việc thiết yếu là cần nắm rõ kiến thức nền. Mà kiến thức nền ở đây là hiểu nghĩa của từ Bán Kính trong Tiếng Việt rõ. Và Bán Kính trong từ điển Việt - Việt được định nghĩa như sau: “Bán kính của một đường tròn là khoảng cách từ một điểm bất kỳ trên đường tròn tới tâm của đường tròn đó.” Và thường được kí hiệu bằng chữ r. Và kí hiệu này bắt nguồn từ cụm từ tiếng Anh “Radius”.
Bán Kính tiếng Anh là gì
Radius có phiên âm theo giọng Anh - Anh và Anh - Mỹ giống nhau, và có phiên âm sau: /ˈreɪ.di.əs/. Và từ này trong tiếng Anh được định nghĩa như sau: “Radius is meaning a straight line joining the centre of a circle to its edge or the centre of a sphere to its surface”. Dịch nghĩa: “Bán kính có nghĩa là một đường thẳng nối tâm của một vòng tròn với cạnh của nó hoặc tâm của một hình cầu với bề mặt của nó”.
Một số cụm từ của Radius bạn có thể tham khảo dưới đây:
Cụm từ |
Nghĩa tiếng Việt |
Geometrical radius |
Bán kính hình học |
Radius bar |
Thanh bán kính |
Radius of curvature |
Bán kính cong |
Radius vector |
Bán kính vector |
-
Example: The length of the geometrical radius is half the diameter of the circle.
-
Dịch nghĩa: Độ dài của bán kính đường tròn bằng một nửa đường kính của đường tròn đó.
Bán Kính tiếng Anh là gì
-
Example: Radius bar means a bar pivoted at one end, about which it swings, and having its other end attached to a piece that it causes to move in a circular arc.
-
Dịch nghĩa: Thanh bán kính là một thanh xoay ở một đầu, mà nó sẽ đung đưa và đầu kia của nó được gắn vào một mảnh mà nó khiến nó chuyển động theo một cung tròn.
-
Example: Radius of curvature R of a curve at a point is the radius of an arc that most coincides with the curve at that point.
-
Dịch nghĩa: Bán kính cong R của một đường cong tại một điểm là bán kính của một cung tròn trùng đường cong nhất tại điểm đó.
-
Example: Geometrically, this field determines the origin of the affine spaces; it is known as Cartan’s radius vector.
-
Dịch nghĩa: Về mặt hình học, trường này xác định nguồn gốc của các không gian affine; nó được gọi là vectơ bán kính của Cartan
Ví dụ Anh Việt
-
Example: A circle is an area on the plane. The center, radius, and circumference of a circle are the center and radius of the circle surrounding it.
-
Dịch nghĩa: Hình tròn là một vùng trên mặt phẳng. Tâm, bán kính và chu vi của hình tròn chính là tâm và bán kính của đường tròn bao quanh nó.
-
Example: If you know the measure of the radius of the circle, you can double it to get the diameter.
-
Dịch nghĩa: Nếu biết số đo bán kính của một đường tròn, bạn có thể gấp đôi nó lên để có đường kính.
Bán Kính tiếng Anh là gì
-
Example: The rotational velocities were not just larger than expected, they became constant with radius.
-
Dịch nghĩa: Các vận tốc quay không chỉ lớn hơn dự kiến, chúng trở nên không đổi với bán kính.
-
Example: The center and the radius of this "auxiliary sphere" are here quite arbitrary.
-
Dịch nghĩa: Tâm và bán kính của hình tròn của "quả cầu phụ" này nằm ở đây khá tùy ý.
Một số từ vựng tiếng Anh liên quan với từ Radius
Học giỏi tiếng anh là cả 1 quá trình trau dồi và luyện tập. Không những nắm vững ngữ pháp mà bạn cần có một vốn từ rộng thì trình độ tiếng Anh của bạn sẽ ở tầm cao mới. Sau đây, Studytienganh.vn sẽ giới thiệu đến bạn một số từ vựng tiếng Anh liên quan với từ Radius.
Cụm từ |
Nghĩa |
Turning radius |
quay trong phạm vi |
Radius of gyration |
Bán kính hồi chuyển |
Schwarzschild radius |
Bán kính schwarzschild |
Radius of convergence |
Bán kính hội tụ |
Radius curvus syndrome |
Hội chứng bán kính cong |
Thrombocytopenia-absent radius syndrome |
Hội chứng xuất huyết giảm tiểu cầu |
Radius fixus |
Tia ghim |
Bohr radius |
Bán kính bohr |
Cruising radius |
Bán kính bay |
Gravitational radius |
Bán kính hấp dẫn |
Ionic radius |
Bán kính ion |
Geometrical radius |
Bán kính hình học |
Radius server |
Giao thức mạng |
Spectral radius |
Bán kính quang phổ. |
Học tiếng anh là cả một quá trình dài, đòi hỏi người học cần có sự đầu từ thời gian, công sức để trau dồi thêm. Khi bạn biết thêm càng nhiều từ vựng thì việc giao tiếp bằng tiếng Anh của bạn chắc chắn sẽ mượt hơn và tự tin hơn rất nhiều. Trên đây là những kiến thức cơ bản về Bán Kính trong tiếng Anh là gì và những cụm từ liên quan đến nó mà Studytienganh.vn muốn giới thiệu đến bạn. Mong những tri thức này sẽ giúp ích cho bạn trong cuộc sống và giao tiếp