"Nhấn Mạnh" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Chắc hẳn bất cứ ai học tiếng anh cũng đã tự đặt câu hỏi là từ “nhấn mạnh” trong tiếng anh nghĩa là gì, cách sử dụng của cụm từ thay thế nó trong tiếng như thế nào, hay là có gì cần lưu ý những gì khi sử dụng cụm từ đó trong câu, rồi thì cách phát âm của nó ra sao chưa? Chắc có lẽ là rồi bởi đó là những câu hỏi quá đỗi quen thuộc với người học tiếng anh nhưng đôi khi chúng ta cũng có thể quên hoặc vẫn có một số bạn chưa biết chính xác cấu trúc và sử dụng nó trong trường hợp nào. Chính vì vậy nên bài viết này sẽ giới thiệu cũng như là cung cấp đầy đủ cho bạn những kiến thức liên quan đến từ “Nhấn mạnh” trong tiếng anh , chắc chắn rằng những kiến thức mà Studytienganh đưa ra sẽ giúp ích cho các bạn thật nhiều trong việc hiểu và ghi nhớ kiến thức. Bên cạnh những kiến thức về mặt phát âm, ý nghĩa, hay ví dụ thì còn có cả những lưu ý quan trọng mà rất cần thiết cho việc học tiếng anh cũng như một vài “tips” học tiếng Anh thú vị và hiệu quả sẽ được lồng ghép khi phù hợp trong bài viết. Chúng ta hãy bắt đầu ngay sau đây nhé!
(Ảnh minh họa)
Nhấn Mạnh trong Tiếng Anh là gì?
Trước hết chúng ta nên hiểu nghĩa của cụm từ “nhấn mạnh” là nêu bật lên, làm rõ ràng một vấn đề gì đó để làm cho người khác quan tâm, chú ý hơn. Ví dụ như là nhấn mạnh vấn đề chất lượng sản phẩm.
Trong tiếng anh thì người ta dùng các từ như : Emphasize, accentuate, highlight, … để miêu ta từ “nhấn mạnh”
Để có thể nắm được cách phát âm một cách chính xác và hiệu quả các bạn có thể tham khảo các video luyện nói nhé.
Thông tin chi tiết từ vựng
1. Đối với động từ “ Emphasize” hay còn được viết là emphasise co nghĩa là to state or show that something is especially important or deserves special attention or to show that something is very important or worth giving attention to +Something (Dịch nghĩa: để nêu hoặc cho thấy rằng điều gì đó đặc biệt quan trọng hoặc đáng được quan tâm đặc biệt hoặc là để cho thấy rằng một cái gì đó rất quan trọng hoặc đáng để quan tâm)
Có cách phát âm là : /ˈem.fə.saɪz/
Ví dụ:
-
This program just wants to emphasize the importance of learning a foreign language for everyone when everyone is living in the era of the flat world.
-
Chương trình này chỉ muốn nhấn mạnh tầm quan trọng của việc học ngoại ngữ đối với mọi người khi mọi người đang sống trong thời đại thế giới phẳng
-
Dr. Thomas emphasized that all the people taking part in the research were teenagers yesterday.
-
Tiến sĩ Thomas nhấn mạnh rằng tất cả những người tham gia nghiên cứu đều là thanh thiếu niên ngày hôm qua.
-
Tiny should use italics or capitals to emphasize a word in a piece of the paragraph. That can make a good impression on the examiner.
-
Tiny nên sử dụng chữ in nghiêng hoặc viết hoa để nhấn mạnh một từ trong một phần của đoạn văn. Việc đó có thể tạo ấn tượng tốt với giám khảo.
-
My teacher said to us: "I must emphasize that this exercise must not be done by coping document from the internet."
-
Giáo viên nói với chúng tôi: “Tôi nhấn mạnh rằng bài tập này không được phép hoàn thành bằng việc sao chép tài liệu trên mạng.”
-
The doctor emphasized the importance of fresh fruit, vegetables, and meat in the diet.
-
Bác sĩ nhấn mạnh tầm quan trọng của trái cây tươi, rau và thịt trong chế độ ăn uống.
-
Officials emphasized that no tax policy had been implemented.
-
Các quan chức nhấn mạnh rằng không có chính sách thuế nào được thực hiện.
(Ảnh minh họa)
2. Accentuate cũng có nghĩa là “nhấn mạnh”: to emphasize a particular feature of something or to make something more noticeable ( để nhấn mạnh một đặc điểm cụ thể của một cái gì đó hoặc để làm cho cái gì đó đáng chú ý hơn)
Nó có cách phát âm là : /əkˈsen.tʃu.eɪt/
Ví dụ:
-
Her dress was tightly belted, Which accentuated the slimness of her waist in a beautiful way.
-
Chiếc váy của cô được thắt đai chặt chẽ, làm nổi bật vòng eo thon gọn của cô một cách tuyệt đẹp.
-
The new competition only serves to accentuate the inadequacy of protecting the environment.
-
Cuộc thi mới chỉ nhằm mục đích nhấn mạnh sự bất cập của việc bảo vệ môi trường.
-
Her presentation wanted to highlight how a drop in prices affects consumer behavior.
-
Bài thuyết trình của cô ấy muốn nhấn mạnh sự sụt giảm về giá ảnh hưởng như thế nào đến hành vi của người tiêu dùng.
3. Ngoài ra, động từ “highlight” cũng mang nghĩa nhấn mạnh: attract attention to or emphasize something important (thu hút sự chú ý hoặc nhấn mạnh điều gì đó quan trọng)
Nó có cách phát âm là : /ˈhaɪ.laɪt/
Ví dụ:
-
My spelling mistakes in the writing had been highlighted in red.
-
Những lỗi chính tả của tôi trong bài viết đã được đánh dấu bằng màu đỏ.
(Ảnh minh họa)
Một số từ vựng tiếng anh liên quan
Emphatically: Dứt khoát
Overstate : Nói quá/ nhấn mạnh
Emphasis : một danh từ mang nghĩa nhấn mạnh
Trên đây là toàn kiến thức chi tiết về “Nhấn mạnh ” trong tiếng anh bao gồm ví dụ và những tự vựng siêu hot mà chúng mình đã tổng hợp được. Hi vọng Studytienganh.vn đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về Tiếng Anh và mong rằng những kiến thức này sẽ giúp ích trên con đường học tiếng Anh của bạn. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật thành công nha !