Legal Counsel là gì và cấu trúc cụm từ Legal Counsel trong câu Tiếng Anh
Bài viết dưới đây của Studytienganh sẽ giới thiệu đến bạn một nghề nghiệp trong lĩnh vực pháp luật cũng như là một vị trí vô cùng quan trong trong một tổ chức giúp tổ chức đó tư vấn về các vấn đề liên quan đến pháp lý. Bạn thắc mắc không biết rằng nghề đó là gì phải không nào? Chính là “ Legal counsel”. Cùng tìm hiểu về công việc này ngay nào!
1. Legal counsel nghĩa là gì?
Legal counsel là cụm từ Tiếng Anh có nghĩa là cố vấn pháp lý.
Legal counsel
Legal counsel là người chịu trách nhiệm trực tiếp đưa ra những trợ giúp về mặt pháp lý cho khách hàng để khách hàng có thể tự giải quyết một tình huống nào đó mà không có mặt luật sư hay sự có mặt của luật sư là điều chưa cần thiết.
Vai trò của legal counsel là xác định những vấn đề mà khách hàng đang đối mặt, tư vấn cho khách hàng về các quyền và nghĩa vụ của họ và để giúp họ hiểu rằng những hành động nào mà họ có thể được thực hiện hay không được thực hiện.
2. Cấu trúc và cách dùng của legal counsel
Legal counsel được dùng làm chủ ngữ trong câu
Ví dụ:
- My father's legal counsel gave my family his testament will after he passed away.
- Cố vấn pháp lý của ba tôi đã đưa cho gia đình tôi di chúc của ông ấy sau khi ông ấy qua đời.
=> cụm từ “My father's legal counsel” được sử dụng làm chủ ngữ cho câu
Legal counsel được dùng làm tân ngữ cho câu
Ví dụ:
- Anna sought legal counsel to help her resolve a property dispute with her ex-husband.
- Anna tìm đến cố vấn pháp lý để giúp cô ấy giải quyết vấn đề về tranh chấp tài sản với chồng cũ của cô ấy.
=> cụm từ “ legal counsel” được sử dụng làm tân ngữ cho câu.
3. Các ví dụ anh – việt
Ví dụ:
- Legal counsel is a person responsible for advising the leadership of agencies or organizations on issues related to policy or law. In order for their organization to operate in accordance with the law, to avoid possible disputes that affect the interests and reputation of the organization, the "boss" is very interested in the opinions of legal counsel.
- Cố vấn pháp lý là người chịu trách nhiệm cố vấn cho ban lãnh đạo các cơ quan hay tổ chức về các vấn đề liên quan đến chính sách hay pháp luật. Muốn tổ chức của mình hoạt động đúng pháp luật, tránh các tranh chấp có thể xảy ra gây ảnh hưởng đến quyền lợi và uy tín của tổ chức thì các “sếp” rất quan tâm đến ý kiến của những cố vấn pháp lý.
- Mr. John's legal counsel will be responsible for advising him on the impacts of changes in federal government laws and policies related to the real estate sector. In addition, the legal counsel also analyzes and advises Mr. John on the transfer of investment capital and links his company with EM group.
- Cố vấn pháp lý cho ngài John sẽ chịu trách nhiệm cố vấn cho ông ấy về các tác động bởi sự thay đổi về chính sách và pháp luật của chính quyên liên bang liên quan đến lĩnh vực bất động sản. Ngoài ra, cố vấn pháp lý còn phân tính, cố vấn cho ngài John về chuyển nhượng vốn đầu tư và liên kết công ty của ông ấy với tập đoàn EM.
- My mother is a legal counsel for a large corporation in oil production in Iran.
- Mẹ tôi là cố vấn pháp lý cho một tập đoàn lớn về sản xuất dầu mỏ ở Iran.
4. Một số nghề nghiệp khác liên quan đến pháp luật
Lawyer : Luật sư
- Lawyers will help you learn about the legality of the land purchase and sale, help you negotiate with the seller to get the most reasonable price and conditions to buy and sell, and help the parties draft a purchase and sale contract land with reasonable and strict terms, carry out the necessary procedures to transfer the land title.
- Luật sư sẽ giúp bạn tìm hiểu về tính hợp pháp của việc mua bán đất, giúp bạn đàm phán với người bán để có được mức giá cũng các điều kiện đi kèm mua bán hợp lý nhất, giúp các bên soạn thảo hợp đồng mua bán đất với những điều khoản hợp lý và chặt chẽ, thực hiện các thủ tục cần thiết để sang tên mảnh đất.
Notary: Công chứng viên
- Notaries are public employees working in public or private notary offices. Notaries are responsible for confirming the legitimacy of transactions in society, including confirming signatures of the parties and notarizing copies of originals (originals) and legal documents translated from a foreign language.
- Công chứng viên là nhân viên công chức nhà nước làm việc tại các phòng công chứng của tư nhân hoặc của nhà nước. Các công chứng viên có trách nhiệm xác nhận tính hợp pháp của các loại giao dịch trong xã hội bao gồm xác nhận chữ ký của các bên và làm công chứng các bản sao từ bản gốc (bản chính) và các loại giấy tờ có tính pháp luật dịch từ tiếng nước ngoài.
Công chứng viên
Procurators: Kiểm soát viên
- A procurator is a person whose role is to protect the interests of the State and the interests of the community. The procurator has the right to bring a criminal case to investigation for handling, to order the arrest of a criminal or to prosecute a criminal.
- Kiểm sát viên là người có vai trò bảo vệ lợi ích của Nhà nước và lợi ích của cộng đồng. Kiểm sát viên có quyền đưa một vụ án phạm pháp ra điều tra để xử lý, ra lệnh bắt giữ tội phạm hay truy tố tội phạm.
Judge: Thẩm phán
- A judge is the head of the court and is authorized to hear cases in the name of the State. Judges have the power to decide on appropriate sanctions for violations of the law and compel those who violate the law to comply.
- Thẩm phán là người đứng đầu tại tòa án, được quyền nhân danh Nhà nước để xét xử các vụ án tại tòa. Thẩm phán có quyền quyết định những hình thức xử phạt thích hợp đối với các hành vi vi phạm pháp luật và bắt buộc những người vi phạm pháp luật phải tuân thủ.
Thẩm phán
Hy vọng bài viết về “ Legal counsel” đã giúp bạn có thêm nhiều kiến thức bổ ích về công việc của cố vấn pháp luật và các nghề nghiệp khác liên quan đến lĩnh vực pháp luật.