Think Outside The Box là gì và cấu trúc Think Outside The Box trong Tiếng Anh

Bạn nghe được cụm Think Outside The Box khi giao tiếp với người khác nhưng không hiểu được cụm này có nghĩa là gì. Bạn đang cần tìm một trang web chia sẻ cho bạn Think outside the box là gì, cấu trúc và cách dùng ra sao. Hôm nay, hãy cùng Studytienganh.vn tìm hiểu về chủ đề này qua bài chia sẻ bên dưới.

 

Think Outside The Box nghĩa là gì 

Trước khi đi tìm hiểu cụ thể Think outside the box là gì, ta sẽ đi phân tích nghĩa của những keyword trong cụm này:

 

  • Think: Suy nghĩ

  • Outside the box: Ngoài chiếc hộp.

 

Cả cụm Think outside the box được hiểu theo nghĩa đen nhất là suy nghĩ ngoài chiếc hợp. Thật vậy, nghĩa chuẩn chỉnh nhất của cụm này đó là Suy nghĩ vượt khuôn khổ.

Think outside the box : Suy nghĩ vượt khuôn khổ

 

Think outside the box là gì

Think outside the box là gì - Khái niệm, định nghĩa

 

Cấu trúc và cách dùng cụm từ Think Outside The Box

Vị trí đứng của cụm Think Outside The Box giống như vị trí đứng của động từ thường ở trong câu.

 

Cấu trúc và cách dùng

Ví dụ minh họa

Think outside the box thường đứng sau chủ ngữ

  • As a writer, my job is to change your perspective and make you think outside the box.
  • Là một nhà văn, công việc của tôi là thay đổi quan điểm của bạn và khiến bạn suy nghĩ bên ngoài.

Think outside the box đứng sau trạng từ chỉ tần suất (often, always,...)

  • I often think outside the box at work.
  • Tôi thường nghĩ vượt khuôn khổ trong công việc

 

Ví dụ Anh Việt

Để hiểu hơn về cách dùng của cụm Think outside the box, hãy cùng Studytienganh.vn tham khảo thêm một số ví dụ Anh Việt bên dưới.

 

Think outside the box là gì

Think outside the box là gì - Một số ví dụ Anh Việt

 

  • Ví dụ 1: To think outside the box, first you need to know what YOU & OTHERS are thinking inside

  • Dịch nghĩa: Để suy nghĩ bên ngoài, trước tiên, bạn cần biết BẠN & NGƯỜI KHÁC đang nghĩ gì bên trong.

  •  
  • Ví dụ 2: Advertising agencies must think outside the box to come up with fresh new ideas that will grab consumers' attention

  • Dịch nghĩa: Các đại lý quảng cáo phải suy nghĩ thấu đáo để đưa ra những ý tưởng mới mẻ thu hút sự chú ý của người tiêu dùng

  •  
  • Ví dụ 3: Some of the best inventions have come from someone taking a regular product and adapting it by thinking outside the box

  • Dịch nghĩa: Một số phát minh tốt nhất đến từ việc ai đó lấy một sản phẩm thông thường và điều chỉnh nó bằng cách suy nghĩ vượt ra khuôn khổ.

  •  
  • Ví dụ 4: Scheduling walking meetings rather than sitting around a table is a good example of how corporate America started thinking outside the box about group discussions.

  • Dịch nghĩa: Lên lịch cho các cuộc họp đi bộ thay vì ngồi quanh bàn là một ví dụ điển hình về cách các công ty Mỹ bắt đầu suy nghĩ thấu đáo về các cuộc thảo luận nhóm.

  •  
  • Ví dụ 5: I've been trying to think outside the box about what I want this term paper to be about. I know the professor hates unoriginal ideas.

  • Dịch nghĩa: Tôi đã cố gắng suy nghĩ vượt khuôn khổ về những gì tôi muốn bài báo thuật ngữ này nói về. Tôi biết giáo sư ghét những ý tưởng không ban đầu.

  •  
  • Ví dụ 6: You won't come up with good ideas until you think outside the box. Let's think outside the box for a minute and try to find a better solution.

  • Dịch nghĩa: Bạn sẽ không nghĩ ra những ý tưởng hay cho đến khi bạn suy nghĩ thấu đáo. Hãy suy nghĩ ngoài phạm vi một phút và cố gắng tìm ra giải pháp tốt hơn.

 

Think outside the box là gì

Think outside the box là gì - Một số ví dụ Anh Việt

 

  • Ví dụ 7: They need to be able to think outside the box and move their role away from a purely technical focus.

  • Dịch nghĩa: Họ cần phải có khả năng suy nghĩ bên ngoài khuôn khổ và chuyển vai trò của mình ra khỏi sự tập trung thuần túy về mặt kỹ thuật.

  •  
  • Ví dụ 8: Here's an idea:  Why not just provide excellent customer service instead of trying to think outside the box to create a new product?

  • Dịch nghĩa: Đây là một ý tưởng: Tại sao không chỉ cung cấp dịch vụ khách hàng xuất sắc thay vì cố gắng suy nghĩ bên ngoài để tạo ra một sản phẩm mới?

  •  
  • Ví dụ 9: Parents who home school their children often think outside the box when creating educational activities

  • Dịch nghĩa :Các bậc cha mẹ học ở nhà cho con cái của họ thường nghĩ bên ngoài khi tạo các hoạt động giáo dục

  •  
  • Ví dụ 10: We've hired a consultant to help us foster activities that will help our employees think outside the box

  • Dịch nghĩa: Chúng tôi đã thuê một nhà tư vấn để giúp chúng tôi thúc đẩy các hoạt động sẽ giúp nhân viên của chúng tôi suy nghĩ sáng suốt

 

Một số cụm từ liên quan

 

Cụm liên quan thông dụng

Nghĩa tiếng việt

Think outside of the box

Hãy suy nghĩ thoáng hơn nữa

Think out loud

Nghĩ ra

Think about something carefully

Suy nghĩ về điều gì đó cẩn thận

Think about something good

Nghĩ về điều gì đó tốt


 

Cụm Think outside the box trong nghĩa tiếng việt được hiểu là Suy nghĩ vượt khuôn khổ. Cụm này có hai cấu trúc và cách dùng tựa như một của một động từ thường. Hy vọng với những chia sẻ của Studytienganh.vn về Think outside the box là gì sẽ giúp bạn gỡ rối những vướng mắc và có thể sử dụng được cụm này trong giao tiếp. Chúc bạn thành công!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !