Skinny Jeans là gì và cấu trúc cụm từ Skinny Jeans trong câu Tiếng Anh
Trong thời kỳ hội nhập như hiện nay thì từ vựng là một phần không thể thiếu trong tiếng Anh, bởi vậy các bạn hãy theo dõi những bài viết về từ vựng của chúng mình nhiều hơn để có thể mang lại cho mình những tri thức mới. Cũng như vậy, hàng ngày chúng ta thường nói tới “ quần jean”,”quần skinny”, vậy các bạn đã hiểu “ skinny jean” có nghĩa là gì hay không? Ở bài viết này, Studytienganh.vn sẽ mang lại cho các bạn những kiến thức liên quan đến “ skinny jean” có nghĩa là gì; cấu trúc và cách sử dụng của “ skinny jean” và những từ vựng liên quan đến nó nhé!
1. “ Skinny jean” có nghĩa là gì?
“Skinny jean” được định nghĩa trong tiếng Anh là: Tight pants, often made of denim and spandex, that fit snugly around the calf and ankle and are sometimes cut long so as to gather in folds at the hem.
Được hiểu là: Những chiếc quần bó, thường được làm bằng denim và thun, vừa khít với bắp chân và mắt cá chân và đôi khi được cắt dài để tập hợp lại thành những nếp gấp ở gấu quần.
( Hình ảnh về quần “skinny jeans”)
Skinny jean là loại quần bò hay còn gọi là quần jean ôm sát đường cong của chân. Quần này có loại vải khá là đa dạng cũng có thể nói là đa dạng nhất trong tất cả các loại quần ôm hiện có. Thiết kế của quần có thể bao gồm túi trước và sau nhưng vì skinny nên có khi là túi giả hoặc khá là ôm để thể tránh lộ vải ra ngoài. Ngoài ra quần cũng có thể có hoa văn, nút bấm cố định ở các góc túi và con đỉa quanh đai quần như một chiếc Jean thực thụ. Điều tuyệt vời ở dạng quần này là nó có độ cứng và ôm sát body nên khi phối đồ, quần sẽ giúp bạn tôn dáng, nếu bạn có thừa cân hoặc có đôi chân to thì skinny jean một phần sẽ giúp bạn thon gọn và che đi một số khuyết điểm trên cơ thể.
Quần skinny giúp người mặc mang lại cảm giác ôm khít hơn khi chúng bó chặt lấy phần hông và dọc cẳng chân, thu hẹp dần và ôm lấy cổ chân. Chính sự ôm sát tuyệt đối mang đến sự tinh tế hơn cho quần skinny. Chúng giúp đôi chân của người mặc trở nên thon gọn và dài hơn so với các loại quần khác. Tuy nhiên, chính vì sự bó sát này cũng tạo nên hạn chế trong việc di chuyển và vận động của người mặc.
2. Ví dụ tiếng Anh về “ skinny jean”
( Hình ảnh về quần “skinny jeans”)
- Slim-fit jacket, flared trousers and dark skinny jeans, and a low-cut top.
- Áo khoác mỏng vừa vặn, quần tây ống đứng và quần jean ống bó màu chàm sẫm và mặc áo trễ cổ.
- We're taking the place of skinny jeans.
- Chúng tôi đang thay thế quần jean bó.
- If you need your jeans to go over your shoes, wear skinny jeans with a flared leg.
- Nếu bạn cần quần jean để đi giày, hãy mặc quần jean ống loe.
- We go particularly well with skinny jeans or wedgies.
- Chúng tôi đặc biệt phù hợp với quần jean bó hoặc áo cưới.
- We're great with short shorts as well as skinny jeans.
- Chúng tôi rất hợp với quần short ngắn cũng như quần jean bó.
- While older girls will continue to choose sexy skinny jeans and boyfriend jeans, younger girls should still wear more age-appropriate clothes.
- Trong khi các cô gái lớn tuổi sẽ tiếp tục chọn quần jean skinny và quần jean boyfriend quyến rũ, thì các cô gái trẻ vẫn nên mặc những bộ quần áo phù hợp với lứa tuổi hơn.
- Girls' skinny jeans are a popular look with middle school and high school boys.
- Quần skinny jean nữ là trang phục phổ biến với các nam sinh cấp 2 và cấp 3.
- If you are a guy, it is important to buy skinny jeans especially made for males for this reason.
- Nếu bạn là một chàng trai, điều quan trọng là phải mua những chiếc quần jean bó dành riêng cho nam giới vì lý do này.
- Like most fashions, skinny jeans are not new, but an imitation of an old favorite.
- Giống như hầu hết các kiểu mốt khác, quần jean bó không phải là mới, mà là sự bắt chước lại một món đồ cũ được yêu thích.
- Today, these jeans are so popular that most boys between about 12 years of age and 20 own a pair or two of boys' skinny jeans.
- Ngày nay, những chiếc quần jean này đã trở nên phổ biến đến mức hầu hết các bé trai từ khoảng 12 đến 20 tuổi đều sở hữu một hoặc hai chiếc quần jean ống suông dành cho bé trai.
3. Từ vựng khác liên quan đến “ skinny jean” trong tiếng Anh
( Hình ảnh về quần “skinny jeans”)
Vì “ skinny jean” là trang phục quần áo, do đó Studytienganh.vn sẽ mang lại cho các bạn thêm những từ vựng liên quan đến trang phục quần áo trong tiếng Anh, các bạn hãy theo dõi ngay bên dưới đây nhé!
- shorts /ʃɔ:t/ quần soóc
- jeans /ji:n/ quần bò
- miniskirt /´mini¸skə:t/ váy ngắn
- skirt /skɜːrt/ chân váy
- dress /dres/ váy liền
- pants /pænts/ quần Âu
- blouse /blauz/ áo sơ mi nữ
- boxer shorts /´bɔksə ʃɔ:t/ quần đùi
- dressing gown /ˈdresɪŋ ɡaʊn/ áo choàng tắm
- overalls /ˈəʊ.vər.ɔːlz/ quần yếm
- dinner jacket /ˈdɪn.ə ˌdʒæk.ɪt/ com-lê đi tiệc
- bow tie /ˌbəʊ ˈtaɪ/ nơ cổ áo nam
- top /tɒp/ áo
- shirt /ʃɜːt/ áo sơ mi
- t-shirt /ti:’∫ə:t/ áo phông
- raincoat /´rein¸kout/ áo mưa
- anorak /´ænə¸ræk/ áo khoác có mũ
- pullover /ˈpʊləʊvə(r)/ áo len chui đầu
- sweater /ˈswetər/ áo len
- cardigan /´ka:digən/ áo len cài đằng trước
- jumper /ʤʌmpə/ áo len
Trên đây là những kiến thức liên quan đến “ skinny jean” có nghĩa là gì. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết này của Studytienganh về “skinny jean” nhé!