"Cục Thống Kê" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Từ vựng thể hiện một trong những kỹ năng quan trọng nhất cần thiết cho việc dạy và học ngoại ngữ. Nó là cơ sở để phát triển tất cả các kỹ năng khác: đọc hiểu, nghe hiểu, nói, viết, chính tả và phát âm. Không giống như việc học ngữ pháp dựa trên một hệ thống các quy tắc, kiến thức từ vựng có nghĩa là tích lũy các mục riêng lẻ. Đó là một quá trình học tập chủ yếu dựa vào trí nhớ. Bài học hôm nay chúng ta hãy thử sức với từ vựng “Cục thống kê” trong tiếng anh nhé!
Hình ảnh minh hoạ cho Cục thống kê
1. Cục thống kê trong tiếng anh là gì
Cục thống kê trong tiếng anh người ta gọi là Statistical Office
Để định nghĩa, Statistical Office được hiểu là một tổ chức thu thập và nghiên cứu thông tin chi tiết về nền kinh tế của một quốc gia
Về cách phát âm, cách chúng ta phát âm Statistical Office sẽ được ghép lại từ phiên âm của Statistical - /stəˈtɪs.tɪ.kəl/ và Office - /ˈɑː.fɪs/
Cũng có cách gọi Cục thống kê là Bereau of Statistic.
2. Ví dụ minh hoạ
- The Bureau of Statistics' recruitment decisions for 2022 will be publicly disclosed soon.
- Các quyết định tuyển dụng của Cục Thống kê cho năm 2022 sẽ sớm được công bố rộng rãi.
- However, the strategy and execution technique are incompatible with the local Statistical Office; the update crew is still understaffed and poorly trained.
- Tuy nhiên, chiến lược và kỹ thuật thực hiện không tương thích với Cục Thống kê địa phương; đội ngũ cập nhật vẫn còn thiếu nhân viên và được đào tạo kém.
- The representative of the General Statistics Office agreed to the survey and proposition to amend the documents on the monitoring system and the travel items reporting regime, saying that a document regulating the popular perceptions system could be studied and proposed in the relevant tourism sector.
- Đại diện Tổng cục Thống kê đồng ý việc khảo sát và đề xuất sửa đổi các văn bản về hệ thống giám sát và chế độ báo cáo hạng mục du lịch, cho rằng một văn bản quy định về hệ thống nhận thức phổ biến có thể được nghiên cứu và đề xuất trong lĩnh vực du lịch liên quan.
- The Central Statistics Office is the government institution in charge of providing uniform leadership and administration of all economic, financial, cultural, and social statistics across the country.
- Cục Thống kê Trung ương là cơ quan của Chính phủ lãnh đạo và điều hành thống nhất tất cả các số liệu thống kê về kinh tế, tài chính, văn hóa và xã hội trên phạm vi cả nước.
- The Central Statistics Office's major responsibility is to gather, analyze, study, and evaluate fundamental poll and demographic records on country's financial, historical, and social issues.
- Trách nhiệm chính của Cục Thống kê Trung ương là thu thập, phân tích, nghiên cứu và đánh giá các cuộc thăm dò cơ bản và hồ sơ nhân khẩu học về các vấn đề tài chính, lịch sử và xã hội của đất nước.
Hình ảnh minh hoạ cho Cục thống kê
3. Từ vựng liên quan đến Cục thống kê
Từ vựng |
Ý nghĩa |
General Statistical Office |
Tổng cục Thống kê (Tổng cục Thống kê Việt Nam (GSO) có tên viết tắt tiếng Anh là General Statistics Office of Viet Nam, trực thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư (MPI) thực hiện chức năng tham mưu cho Bộ trưởng Bộ KH & ĐT quản lý nhà nước về thống kê; ; thực hiện các hoạt động thống kê và cung cấp thông tin kinh tế, xã hội cho các tổ chức, cá nhân trong nước và quốc tế theo quy định của pháp luật.) |
Federal Statistical Agency |
Cơ quan thống kê liên bang (Cơ quan thống kê liên bang là một thành phần của chính phủ liên bang có chức năng chính là tổng hợp và phân tích dữ liệu và phổ biến thông tin cho các mục đích thống kê.) |
National Statistical Offices |
Cơ quan thống kê quốc gia (Cơ quan thống kê quốc gia là cơ quan thống kê hàng đầu trong hệ thống thống kê quốc gia) |
Central Statistical Office |
Văn phòng thống kê trung ương (Văn phòng Thống kê Trung ương (CSO) là một cơ quan chính phủ ở Ấn Độ thuộc Bộ Thống kê và Thực hiện Chương trình chịu trách nhiệm điều phối các hoạt động thống kê ở Ấn Độ, phát triển và duy trì các tiêu chuẩn thống kê.) |
The Office for National Statistics |
Văn phòng Thống kê Quốc gia (Văn phòng Thống kê Quốc gia (ONS; tiếng Wales: Swyddfa Ystadegau Gwladol) là văn phòng điều hành của Cơ quan Thống kê Vương quốc Anh, một cơ quan không thuộc bộ báo cáo trực tiếp với Quốc hội Vương quốc Anh) |
Statistical method |
Phương pháp thống kê (một cách nghiên cứu thông tin dưới dạng số và thống kê) |
Statistical process control |
Kiểm soát quá trình thống kê (việc sử dụng số liệu thống kê để nghiên cứu một quá trình nhằm tìm hiểu xem nó có đang hoạt động tốt hay không hay nó cần được thay đổi) |
Statistical quality control |
Kiểm soát chất lượng thống kê (việc sử dụng các số liệu thống kê để đảm bảo rằng chất lượng của hàng hóa đang được sản xuất là đạt tiêu chuẩn dự kiến) |
The Bureau of Labor Statistics |
Cục Thống kê Lao động (BLS) là một cơ quan liên bang thu thập và phổ biến các dữ liệu khác nhau về nền kinh tế và thị trường lao động Hoa Kỳ. |
Annual Abstract of Statistics |
Tóm tắt thống kê hàng năm (một cuốn sách chính thức mà chính phủ Anh sản xuất hàng năm, đưa ra các số liệu về nhập khẩu, xuất khẩu, số người thất nghiệp, v.v) |
Standard deviation |
Độ lệch chuẩn (một số cho biết số lượng các thành viên của một nhóm khác với giá trị trung bình (= trung bình) của nhóm) |
Statistician |
Nhà thống kê (một người nghiên cứu hoặc là một chuyên gia trong thống kê) |
Vital statistics |
Thống kê dân số (một nhóm các dữ kiện chính thức cho thấy những điều như số lần sinh, số người chết và số lần kết hôn ở một quốc gia, khu vực cụ thể, v.v) |
Bureau of economic analysis |
Cục Phân tích Kinh tế đưa ra các số liệu thống kê về tài khoản kinh tế cho phép các nhà hoạch định chính phủ và doanh nghiệp, các nhà nghiên cứu và công chúng Mỹ theo dõi và hiểu được tình hình hoạt động của nền kinh tế Quốc gia. Cục Phân tích Kinh tế (BEA) là một bộ phận của Bộ Thương mại liên bang Hoa Kỳ, chịu trách nhiệm phân tích và báo cáo dữ liệu kinh tế được sử dụng để xác nhận và dự đoán các xu hướng kinh tế và chu kỳ kinh doanh. Các báo cáo từ BEA ảnh hưởng lớn đến các quyết định chính sách kinh tế của chính phủ, hoạt động đầu tư trong khu vực tư nhân và các mô hình mua bán trên thị trường chứng khoán toàn cầu. |
Justice Data & Investigative Services Bureau |
Cục Dịch vụ Điều tra & Dữ liệu Tư pháp bao gồm ba chi nhánh cung cấp các chức năng điều tra và phục vụ hiện trường cho các đối tác tư pháp hình sự và an toàn công cộng, các cơ quan quản lý và người dân California. Thông tin và hỗ trợ kỹ thuật được cung cấp trên nhiều hệ thống thủ công và tự động. |
Hình ảnh minh hoạ cho Cục thống kê
Để học từ vựng dễ dàng hơn, điều quan trọng là bạn phải biết tầm quan trọng của việc học từ vựng. Hiểu được tầm quan trọng và cách học chúng có thể giúp bạn học ngôn ngữ nhanh hơn nhiều. Qua bài học này hi vọng rằng các bạn đã bỏ túi cho mình nhiều điều thú vị về việc học từ vựng cũng như kiến thức về từ vựng “Cục thống kê – Statistical Office” nhé.